A. 2 lần. B. 3 lần. C. 1 lần. D. 4 lần
Câu 7: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen.
Câu 8: Những loài có sự phân bố cá thể theo nhóm là:
A. các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên các tán lá.
B. nhóm cây bụi mọc hoang dại, giun đất sống đông đúc ở nơi đất có độ ẩm cao.
C. đàn trâu rừng, chim hải âu làm tổ.
D. chim cánh cụt Hoàng đế ở Nam Cực, dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi triều.
Câu 9: Gen phân mảnh là gen:
A. chỉ có exôn B. có vùng mã hoá liên tục.
C. có vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột bíên xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. Ab/aB x ab/ab B. AB/ab x ab/ab C. AaBb x aabb D. Aabb x aabb
Câu 11: Tế bào của một thai nhi chứa 45 nhiễm sắc thể trong đó có 1 NST X. Có thể dự đoán rằng:
A. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai bình thường.
B. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường.
C. Thai nhi sẽ phát triển thành thành bé trai không bình thường .
D. Thai nhi phát triển thành người bị hội chứng Đao.
Câu 12: Căn cứ để phân biệt thành đột biến trội – lặn là
A. nguồn gốc sinh ra đột biến.
B. sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ tiếp theo.
C. hướng của đột biến thuận hay nghịch.
D. sự biểu hiện của đột biến có lợi hay có hại.
Câu 13: Cho 4 loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn dưới về nhiệt độ lần lượt là:
Loài 1 =150 C, 330 C, 410C Loài 2 = 80 C, 200 C, 380 C
Loài 3 = 290 C, 360 C, 500 C Loài 4 = 20 C, 140 C, 220 C
