A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 37. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,

natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất

trên?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 38. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2

sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X.

Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối

thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6.

Câu 39. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch

MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và

10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam

muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm

khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.

Câu 40: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.

Câu 41. Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2.

C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.

Câu 42. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein có phản ứng màu biure.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.

Câu 43. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600

ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của

alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó

tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với

A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962.

Câu 44. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung

dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml

dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.

Câu 45. Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với

NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D

tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

 A B + H2O

 A + 2NaOH → 2D + H2O

 B + 2NaOH → 2D

 D + HCl → E + NaCl

 Tên gọi của E là

A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic.

C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic.

Câu 46. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm

đổi màu quỳ tím là

A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3.

Câu 47. Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y

đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc),

thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ

với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số

công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là

 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 48. Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2;

p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối

đa được với 2 mol NaOH là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và

HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20%

O2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị

A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25 D. 3,75 

Câu 50. Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng

với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X

phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0

1 A 18 C 35 A

2 A 19 B 36 B

3 A 20 B 37 A

4 A 21 D 38 D

5 A 22 A 39 B

6 B 23 C 40 A

7 D 24 C 41 C

8 D 25 A 42 B

9 C 26 C 43 A

10 B 27 A 44 A

11 B 28 C 45 B

12 D 29 A 46 C

13 A 30 A 47 B

14 B 31 A 48 B

15 D 32 A 49 A

16 D 33 A 50 B

17 C 34 A

List BHTTOnde histórias criam vida. Descubra agora