cum dong tu

Από duongcrazy12

167 3 0

Περισσότερα

cum dong tu

167 3 0
Από duongcrazy12

Những cụm động từ thường gặp trong tiếng anh (phrasal verb)

Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói 1 câu đúng. Nhưng nếu bạn biết 1 Cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ 1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một người nói Tiếng Anh bản địa.

Tường Dung.... Duongcrazy

account for: chiếm, giải thích  

allow for: tính đến, xem xét đến 

ask after: hỏi thăm sức khỏe  

ask for: hỏi xin ai cái gì 

ask sb in/ out : cho ai vào/ ra  

urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm ǵì/không làm gì

advance in : tấn tới 

advance on : trình bày 

advance to : tiến đến 

agree on something : đồng ý với điều gì 

agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho 

answer to : hợp với 

answer for : chịu trách nhiệm về 

attend on(upon): hầu hạ 

attend to : chú ý

B

to be over: qua rồi  

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì 

to bear up= to confirm : xác nhận  

to bear out: chịu đựng 

to blow out : thổi tắt  

blow down: thổi đổ  

blow over: thổi qua  

to break away= to run away :chạy trốn  

break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc  

break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang  

break up: chia tay , giải tán  

break off: tan vỡ một mối quan hệ  

to bring about: mang đến, mang lại( = result in) 

brinn down = to land : hạ xuống  

bring out : xuất bản  

bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) 

bring off : thành công, ẵm giải  

to burn away : tắt dần 

burn out: cháy trụi

back up : ủng hộ, nâng đỡ 

bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới 

become of : xảy ra cho 

begin with : bắt đầu bằng 

begin at : khởi sự từ 

believe in : tin cẩn, tin có 

belong to : thuộc về 

bet on : đánh cuộc vào

call for: mời gọi, yêu cầu 

call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm  

call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai  

call off = put off = cancel

care for :thích, săn sóc 

catch up with : bắt kịp 

chance upon : t́nh cờ gặp 

close with : tới gần 

close about : vây lấy 

come to : lên tới 

consign to : giao phó cho 

cry for :khóc đ̣i 

cry for something : kêu đói 

cry for the moon : đ̣i cái ko thể 

cry with joy :khóc vì vui 

cut something into : cắt vật gì thành 

cut into : nói vào, xen vào

Call in/on at sb ' house : ghé thăm nhà ai  

Call at : ghé thăm  

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm  

Call off = put off =cacel : huỷ bỏ  

Call for : yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới  

Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)

Carry away : mang đi , phân phát  

Carry on = go on : tiếp tục  

Carry out ;tiến hành , thực hiện  

Carry off = bring off : ẵm giải

Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp  

Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

Chew over = think over : nghĩ kĩ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào  

Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết  

Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi  

Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy  

Close in : tiến tới  

Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit  

Come round : hồi tỉnh  

Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )  

Come down to : là do  

Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên  

Come up with : nảy ra, loé lên  

Come up against : đương đầu, đối mặt  

Come out : xuất bản  

Come out with : tung ra sản phẩm  

Come about = happen  

Come across : t́nh cờ gặp  

Come apart : vỡ vụn , ĺa ra  

Come along / on with : hoà hợp , tiến triển  

Come into : thừa kế  

Come off : thành công, long ,bong ra

Count on SB for ST : trông cậy vào ai

Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)  

Cut in : cắt ngang (= interrupt )  

Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì 

Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ  

Cut up : chia nhỏ  

Cross out : gạch đi, xoá đi

D

delight in :thích thú về 

depart from : bỏ, sửa đổi 

do with : chịu đựng 

do for a thing : kiếm ra một vật

Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) 

Die out / die off; tuyệt chủng  

Die for : thèm ǵìđến chết  

Die of : chết v́ì bệnh ǵì

Do away with : băi bỏ, băi miễn  

Do up = decorate  

Do with : làm đc ǵìnhờ có  

Do without : làm đc ǵ mà không cần

Draw back : rút lui

Drive at : ngụ ý, ám chỉ

Drop in at SB 's house: ghé thăm nhà ai  

Drop off : buồn ngủ  

Drop out of school : bỏ học

End up : kết thúc  

Eat up : ăn hết  

Eat out : ăn ngoài

F  

Face up to : đương đầu , đối mặt  

Fall back on : trông cậy , dựa vào  

Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm ) 

Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau  

Fall through : = put off, cancel  

Fall off : giảm dần  

Fall down : thất bại

Fell up to : cảm thấy đủ sức làm ǵ  

Fill in : điền vào 

Fill up with : đổ đầy  

Fill out : điền hết , điền sạch  

Fill in for : đại diện, thay thế  

Find out : t́ìm ra

Get through to sb : liên lạc với ai  

Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over) 

Get into : đi vào , lên ( xe)  

Get in: đến , trúng cử  

Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành  

Get out of = avoid  

Get down : đi xuống, ghi lại  

Get sb down : làm ai thất vọng  

Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì  

Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì  

Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất  

Get along / on with = come along / on with  

Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu  

Get at = drive at  

Get back : trở lại  

Get up : ngủ dậy  

Get ahead : vượt trước ai  

Get away with : cuỗm theo cái gì  

Get over : vượt qua 

Get on one's nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai

Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật  

Give st back : trả lại  

Give in : bỏ cuộc  

Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai  

Give up : từ bỏ  

Give out : phân phát , cạn kịêt  

Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

Go out : đi ra ngoài , lỗi thời  

Go out with : hẹn ḥò 

Go through : kiểm tra , thực hiện công việc  

Go through with : kiên trì bền bỉ  

Go for : cố gắng giành đc  

Go in for : = take part in  

Go with : phù hợp  

Go without : kiêng nhịn  

Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) 

Go off with = give away with : cuỗm theo  

Go ahead : tiến lên  

Go back on one ' s word : không giữ lời  

Go down with : mắc bệnh 

Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng  

Go up : tăng , đi lên , vào đại học  

Go into ; lâm vào  

Go away : cút đi , đi khỏi  

Go round : đủ chia  

Go on : tiếp tục

Grow out of : lớn vượt khỏi  

Grow up: trưởng thành  

Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,) 

Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) 

Hand back : giao lại  

Hand over: trao trả quyền lực  

Hand out : phân phát(= give out)

Hang round : lảng vảng  

Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại ) 

Hang up ( off) : cúp máy  

Hang out : treo ra ngoài

Hold on off = put off  

Hold on: cầm máy  

Hold back : kiềm chế  

Hold up : cản trở / trấn lột

Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội  

Jump at a conclusion : vội kết luận  

Jump at an order : vội vàng nhận lời  

Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng  

Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)

Keep away from = keep off : tránh xa 

Keep out of : ngăn cản 

Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì 

Keep sb from = stop sb from  

Keep sb together : gắn bó  

Keep up : giữ lại , duy trì 

Keep up with : theo kip ai  

Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng  

Knock out : hạ gục ai

Lay down : ban hành , hạ vũ khí 

Lay out : sắp xếp, lập dàn ý  

Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc  

Leave out = get rid of

Let sb down : làm ai thất vọng  

Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai  

Let sb off : tha bổng cho ai

Lie down : nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với  

Live on : sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look after : chăm sóc  

Look at ; quan sát  

Look back on: nhớ lại hồi tưởng 

Look round : quay lại nh́n  

Look for: t́m kiếm  

Look forward to ving: mong đợi , mong chờ  

Look in on : ghé thăm  

Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại ) 

Look into : xem xét , nghiên cứu  

Look on : đứng nhìn thờ ơ  

Look out : coi chừng  

Look out for : cảnh giác với  

Look over : kiểm tra  

Look up to : tôn trọng  

Look dowm on : coi thường

M

Make up : trang điểm, bịa chuyện  

Make out : phân biệt  

Make up for : đền bù, hoà giải với ai  

Make the way to : t́ìm đường đến

Mix out :trộn lẫn , lộn xộn

Miss out : bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi 

Move out : chuyển đi  

Move in: chuyển đến

Order SB about ST: sai ai làm gì 

Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai

P  

Pass away = to die  

Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua  

Pass on to = hand down to : truyền lại  

Pass out = to faint : ngất

Pay sb back : trả nợ ai  

Pay up the dept : trả hết nợ nần

Point out : chỉ ra

Pull back : rút lui  

Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng  

Pull in to :vào( nhà ga )  

Pull st out : lấy cái ǵì ra  

Pull over at : đỗ xe

Put st aside : cất đi , để dành  

Put st away : cất đi  

Put through to sb : liên lạc với ai  

Put down : hạ xuống  

Put down to : lí do của  

Put on : mặc vào ; tăng cân  

Put up : dựng lên , tăng giá  

Put up with : tha thứ, chịu đựng  

Put up for : xin ai ngủ nhờ  

Put out : dập tắt  

Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài  

Put off : trì hoãn

Run after : truy đuổi  

Run away/ off from : chạy trốn  

Run out (of) : cạn kiệt  

Run over : đè chết 

Run back : quay trở lại  

Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ  

Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào

Ring after : gọi lại sau  

Ring off : tắt máy ( điện thoại )

Save up : để giành

See about = see to : quan tâm , để ý 

See sb off : tạm biệt  

See sb though : nhận ra bản chất của ai  

See over = go over 

Send for: yêu cầu , mời gọi  

Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù  

Send back : trả lại

Set out / off : khởi hành , bắt đầu  

Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) 

Set up :dựng lên  

Set sb back: ngăn cản ai

Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác  

Show up :đến tới

Shop round : mua bán loanh quanh

Shut down : sập tiệm , phá sản  

Shut up : ngậm miệng lại

Sit round : ngồi nhàn rỗi  

Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya

Slown down : chậm lại

Stand by: ủng hộ ai  

Stand out : nổi bật  

Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung  

Stand in for : thế chỗ của ai

Stay away from : tránh xa 

Stay behind: ở lại  

Stay up :đi ngủ muộn  

Stay on at: ở lại trường để học thêm

T

Take away from : lấy đi, làm nguôi đi  

Take after : giống ai như đúc  

Take sb / st back to : đem trả laị 

Take down : lấy xuống  

Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai  

Take in : lừa gạt ai , hiểu  

Take on : tuyển thêm , lấy thêm người  

Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì  

Take over : giành quyền kiểm soát  

Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển) 

Take to : yêu thích

Talk sb into st : thuyết phục ai  

Talk sb out of : cản trở ai

Throw away : ném đi , vứt hẳn đi  

Throw out; vứt đi, tống cổ ai

Tie down : ràng buộc  

Tie in with : buộc chặt  

Tie sb out = wear sb out = exhaust sb

Tell off : mắng mỏ

Try on: thử ( quần áo )  

Try out : thử...( máy móc )

Turn away= turn down : ;từ chối  

Turn into : chuyển thành  

Turn out; sx , hoá ra là  

Turn on / off: mở, tắt  

Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng ) 

Turn up: xuất hịên , đến tới  

Turn in: đi ngủ

U

Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt

Wait for : đợi  

Wait up for; đợi ai đến tận khuya

Watch out /over= look out 

Watch out for : = look out for

Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần  

Wear sb out = exhaust sb

Work off : loại bỏ  

Work out; t́m ra cách giải quyết 

Work up : làm khuấy động

Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb

Write down : viết vào

chúc bạn học tốt ^^

facebook : http://facebook.com/duongcrazy17a2

sđt: 0985763168

Συνέχεια Ανάγνωσης

Θα σας αρέσει επίσης

87.2K 5.9K 77
Tác phẩm: Tan làm đến văn phòng của tôi Tựa Hán Việt: Tan tầm tới ta văn phòng Tác giả: An Thứ Cam Nhi Nhân vật chính: Giang Thự x Quý Liên Tinh Thể...
69.6K 5.9K 118
Tác giả : Vãn Thu Sơ Thập Giang Tri Hỏa, học tra Nhất Trung, chơi bời lêu lổng, làm người cao điệu, cả ngày ỷ vào thân phận Alpha làm trời làm đất, c...
499K 22.6K 111
Tên Truyện: Cầu Ma Tác Giả: Khúc Tiểu Khúc Editor: Edelweiss Thể loại: Tiên hiệp, tu chân, huyền huyễn, duyên trời tác hợp, góc nhìn nữ chính, HE * C...
302K 21.1K 99
WATTPAD: @_AnsBly_ _____ [Trọng Sinh] Tên cũ: Rời Xa Cố Chấp Giáo Thảo Tác giả: Sở chấp Editor: Bly Thể loại: Trọng sinh, trưởng thành, hoa quý vũ qu...