ham excel co ban

By 123baby

8.3K 2 1

More

ham excel co ban

8.3K 2 1
By 123baby

CÁC HÀM TRONG EXCEL

I. HÀM LOGIC.

1. Hàm AND:

__Cú pháp:

__ AND (Logical1, Logical2, ....)

__Các đối số:

__Logical1, Logical2... là các biểu thức điều kiện.

__Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.

__Lưu ý:

__- Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.

__- Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.

__- Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!

__Ví dụ:

__=AND(D7>0,D7<5000)

__2. Hàm OR:

__Cú pháp:

__ OR (Logical1, Logical2...)

__Các đối số: Logical1, Logical2... là các biểu thức điều kiện.

__Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.

____

__Ví dụ:

__ =OR(F7>03/02/74,F7>01/01/2002)

__3. Hàm NOT:

__Cú pháp:

__ NOT(Logical)

__Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.

__Hàm đảo ngược giá trị của đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này.

II. NHÓM HÀM TOÁN HỌC.

1. Hàm ABS:

__Lấy giá trị tuyệt đối của một số

__Cú pháp: ABS(Number)

__Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.

__Ví dụ:

__=ABS(A5 + 5)

__2. POWER:

__Hàm trả về lũy thừa của một số.

__Cú pháp: POWER(Number, Power)

__Các tham số:

__- Number: Là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa.

__- Power: Là số mũ.

__Ví dụ

__= POWER(5,2) = 25

____

__3. Hàm PRODUCT:

__Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.

__Cú pháp:

__ PRODUCT(Number1, Number2...)

__Các tham số: Number1, Number2... là dãy số mà bạn muốn nhân.

____

__4. Hàm MOD:

__Lấy giá trị dư của phép chia.

__Cú pháp: MOD(Number, Divisor)

__Các đối số:

__- Number: Số bị chia.

__- Divisor: Số chia.

____

__5. Hàm ROUNDUP:

__Làm tròn một số.

__ Cú pháp:

__ ROUNDUP(Number, Num_digits)

__Các tham số:

__- Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.

__- Number_digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.

__Chú ý:

__- Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.

__- Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.

__- Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.

__

__6. Hàm EVEN:

__Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.

__Cú pháp: EVEN(Number)

__tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.

__Chú ý:

__- Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!

__7. Hàm ODD:

__Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất.

__Cú pháp: ODD(Number)

__Tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.

__8. Hàm ROUNDDOWN:

__Làm tròn xuống một số.

__Cú pháp:

__ ROUNDDOWN(Number, Num_digits)

__Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP.

III. NHÓM HÀM THỐNG KÊ. __

A. Nhóm hàm tính tổng

__1. Hàm SUM:

__Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.

__Cú pháp:

__ SUM(Number1, Number2...)

__Các tham số: Number1, Number2... là các số cần tính tổng.

__2. Hàm SUMIF:

__Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.

__Cú pháp:

__ SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)

__Các tham số:

__- Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.

__- Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.

__- Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.

__Ví dụ:

__= SUMIF(B3:B8,"<=10″)

__Tính tổng của các giá trị trong vùng từ B2 đến B5 với điều kiện là các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 10.

__B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình

__1. Hàm AVERAGE:

__Trả về gi trị trung bình của các đối số.

__Cú pháp:

__ AVERAGE(Number1, Number2...)

__Các tham số: Number1, Number2 ... là các số cần tính giá trị trung bình.

__2. Hàm SUMPRODUCT:

__Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng của các tích đó.

__Cú pháp:

__ SUMPRODUCT(Array1, Array2, Array3...)

__Các tham số: Array1, Array2, Array3... là các dãy ô mà bạn muốn nhân sau đó tính tổng các tích.

__Chú ý:

__ Các đối số trong các dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.

__C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

__1. Hàm MAX:

__Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.

__Cú pháp:

__ MAX(Number1, Number2...)

__Các tham số: Number1, Number2... là dãy mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó. Ví dụ.

__2. Hàm LAGRE:

__Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.

__Cú pháp:

__ LARGE(Array, k)

__Các tham số:

__- Array: Là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.

__- k: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.

__Ví dụ.

__3. Hàm MIN:

__Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.

__Cú pháp:

__ MIN(Number1, Number2...)

__Các tham số: Number1, Number2... là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.

__4. Hàm SMALL:

__Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.

__Cú pháp:

__ SMALL(Array, k)

__Các tham số:

__- Array: Là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.

__- k: Là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.

__D. Nhóm hàm đếm dữ liệu

__1. Hàm COUNT:

__Hàm COUNT đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.

__Cú pháp:

__ COUNT(Value1, Value2, ...)

__Các tham số: Value1, Value2... là mảng hay dãy dữ liệu.

__2. Hàm COUNTA:

__Đếm tất cả các ô chứa dữ liệu.

__Cú pháp:

__ COUNTA(Value1, Value2, ...)

__Các tham số: Value1, Value2... là mảng hay dãy dữ liệu.

__Ví dụ.

__3. Hàm COUNTIF:

__Hàm COUNTIF đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước.

__Cú pháp:

__ COUNTIF(Range, Criteria)

__Các tham số:

__- Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm.

__- Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm.

__Ví dụ:

__= COUNTIF(B3:B11,">100″): (Đếm tất cả các ô trong dãy B3:B11 có chứa số lớn hơn 100)

IV. NHÓM HÀM CHUỖI.

1. Hàm LEFT:

__Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào.

__Cú pháp: LEFT(Text,Num_chars)

__Các đối số:

__- Text: Chuỗi văn bản.

__- Num_Chars: Số ký tự muốn trích.

__Ví dụ:

__=LEFT(Tôi tên là,3) = "Tôi"

__2. Hàm RIGHT:

__Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào.

__Cú pháp: RIGHT(Text,Num_chars)

__Các đối số: tương tự hàm LEFT.

__Ví dụ:

__=RIGHT(Tôi tên là,2) = "là"

__3. Hàm MID:

__Trích các ký tự từ số bắt đầu trong chuỗi được nhập vào.

__Cú pháp:

__MID(Text,Start_num, Num_chars)

__Các đối số:

__- Text: chuỗi văn bản.

__- Start_num: Số thứ tự của ký tự bắt đầu được trích.

__- Num_chars: Số ký tự cần trích.

__4. Hàm UPPER:

__Đổi chuỗi nhập vào thành chữ hoa.

__Cú pháp: UPPER(Text)

__5. Hàm LOWER:

__Đổi chuỗi nhập vào thành chữ thường.

__Cú pháp: LOWER(Text)

__6. Hàm PROPER:

__Đổi ký từ đầu của từ trong chuỗi thành chữ hoa.

__Cú pháp: PROPER(Text)

__Ví dụ:

__=PROPER(phan van a) = "Phan Van A"

__7. Hàm TRIM:

__Cắt bỏ các ký tự trắng ở đầu chuỗi và cuối chuỗi.

__Cú pháp: TRIM(Text)

V. NHÓM HÀM NGÀY THÁNG. __

1. Hàm DATE:

__Hàm Date trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.

__Cú pháp: DATE(year,month,day)

__Các tham số:

__- Year: miêu tả năm, có thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900.(Ví dụ)

__- Month: miêu tả tháng trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thì Excel sẽ tự động tính thêm các tháng cho số miêu tả năm.(Ví dụ)

__- Day: miêu tả ngày trong tháng. Nếu Day lớn hơn số ngày trong tháng chỉ định, thì Excel sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng.(Ví dụ)

__Lưu ý:

__- Excel lưu trữ kiểu ngày như một chuỗi số liên tục, vì vậy có thể sử dụng các phép toán cộng (+), trừ (-) cho kiểu ngày.(Ví dụ)

__2. Hàm DAY:

__Trả về ngày tương ứng với chuỗi ngày đưa vào. Giá trị trả về là một số kiểu Integer ở trong khoảng từ 1 đến 31.

__Cú pháp: DAY(Serial_num)

__Tham số:

__Serial_num: Là dữ liệu kiểu Date, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác.(Ví dụ)

__3. Hàm MONTH:

__Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả. Giá trị trả về là một số ở trong khoảng 1 đến 12.

__Cú pháp: MONTH(Series_num)

__Tham số:

__Series_num: Là một chuỗi ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác. (Ví dụ)

__4. Hàm YEAR:

__Trả về năm tương ứng với chuỗi ngày đưa vào. Year được trả về là một kiểu Integer trong khoảng 1900-9999.

__Cú pháp: YEAR(Serial_num)

__Tham số:

__Serial_num: Là một dữ liệu kiểu ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác.(ví dụ)

__5. Hàm TODAY:

__Trả về ngày hiện thời của hệ thống.

__Cú pháp: TODAY()

__Hàm này không có các đối số.

__6. Hàm WEEKDAY:

__Trả về số chỉ thứ trong tuần.

__Cú pháp:

__ WEEKDAY(Serial, Return_type)

__Các đối số:

__- Serial: một số hay giá trị kiểu ngày.

__- Return_type: chỉ định kiểu dữ liệu trả về.

VI. HÀM VỀ THỜI GIAN.

1. Hàm TIME:

__Trả về một chuỗi trình bày một kiểu thời gian đặc thù. Giá trị trả về là một số trong khoảng từ 0 đến 0.99999999, miêu tả thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59.

__Cú pháp:

__ TIME(Hour,Minute,Second)

__Các tham số: Được tính tương tự ở hàm DATE.

__- Hour: miêu tả giờ, là một số từ 0 đến 32767.

__- Minute: miêu tả phút, là một số từ 0 đến 32767.

__- Second: miêu tả giây, là một số từ 0 đến 32767.

__2. Hàm HOUR:

__Trả về giờ trong ngày của dữ liệu kiểu giờ đưa vào. Giá trị trả về là một kiểu Integer trong khoảng từ 0 (12:00A.M) đến 23 (11:00P.M).

__Cú pháp: HOUR(Serial_num)

__Tham số:

__Serial_num: Là dữ liệu kiểu Time. Thời gian có thể được nhập như:

__- Một chuỗi kí tự nằm trong dấu nháy (ví dụ "5:30 PM")

__- Một số thập phân (ví dụ 0,2145 mô tả 5:08 AM)

__- Kết quả của một công thức hay một hàm khác.

__3. Hàm MINUTE:

__Trả về phút của dữ liệu kiểu Time đưa vào. Giá trị trả về là một kiểu Integer trong khoảng từ 0 đến 59.

__Cú pháp: MINUTE(Serial_num)

__Tham số:

__Serial_num: Tương tự như trong công thức HOUR.

__4. Hàm SECOND:

__Trả về giây của dữ liệu kiểu Time đưa vào. Giá trị trả về là một kiểu Integer trong khoảng từ 0 đến 59.

__Cú pháp: SECOND(Serial_num)

__Tham số:

__Serial_num: Tương tự như trong công thức HOUR.

__5. Hàm NOW:

__Trả về ngày giờ hiện thời của hệ thống.

__Cú pháp: NOW()

__Hàm này không có các đối số.

VII. NHÓM HÀM DÒ TÌM DỮ LIỆU.

1. Hàm VLOOKUP:

__Tìm ra một giá trị khác trong một hàng bằng cách so sánh nó với các giá trị trong cột đầu tiên của bảng nhập vào.

____

__Cú pháp:

__VLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup])

__Các tham số:

__- Lookup Value: Giá trị cần đem ra so sánh để tìm kiếm.

__- Table array: Bảng chứa thông tin mà dữ liệu trong bảng là dữ liệu để so sánh. Vùng dữ liệu này phải là tham chiếu tuyệt đối.

__ Nếu giá trị Range lookup là TRUE hoặc được bỏ qua, thì các giá trị trong cột dùng để so sánh phải được sắp xếp tăng dần.

__- Col idx num: số chỉ cột dữ liệu mà bạn muốn lấy trong phép so sánh.

__- Range lookup: Là một giá trị luận lý để chỉ định cho hàm VLOOKUP tìm giá trị chính xác hoặc tìm giá trị gần đúng. + Nếu Range lookup là TRUE hoặc bỏ qua, thì giá trị gần đúng được trả về.

__Chú ý:

__- Nếu giá trị Lookup value nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất trong cột đầu tiên của bảng Table array, nó sẽ thông báo lỗi #N/A.

__Ví dụ:

__=VLOOKUP(F11,$C$20:$D$22,2,0)

__Tìm một giá trị bằng giá trị ở ô F11 trong cột thứ nhất, và lấy giá trị tương ứng ở cột thứ 2.

__2. Hàm HLOOKUP:

__ Tìm kiếm tương tự như hàm VLOOKUP nhưng bằng cách so sánh nó với các giá trị trong hàng đầu tiên của bảng nhập vào.

__Cú pháp:

__HLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup])

__Các tham số tương tự như hàm VLOOKUP.

__3. Hàm INDEX:

__Trả về một giá trị hay một tham chiếu đến một giá trị trong phạm vi bảng hay vùng dữ liệu.

__Cú pháp:

__INDEX(Array,Row_num,Col_num)

__Các tham số:

__- Array: Là một vùng chứa các ô hoặc một mảng bất biến.

__Nếu Array chỉ chứa một hàng và một cột, tham số Row_num hoặc Col_num tương ứng là tùy ý.

__Nếu Array có nhiều hơn một hàng hoặc một cột thì chỉ một Row_num hoặc Col_num được sử dụng.

__- Row_num: Chọn lựa hàng trong Array. Nếu Row_num được bỏ qua thì Col_num là bắt buộc.

__- Col_num: Chọn lựa cột trong Array. Nếu Col_num được bỏ qua thì Row_num là bắt buộc.

CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL

HÀM QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU & DANH SÁCH

1. DAVERAGE

2. DCOUNT

3. DCOUNTA

4. DGET

5. DMAX

6. DMIN

7. DPRODUCT

8. DSTDEV

9. DSUM

10. DVAR

11. DVARP

12. GETPIVOTDATA

HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN

1. DATE

2. DATEVALUE

3. DAY

4. DAYS360

5. EDATE

6. EOMONTH

7. HOUR

8. MINUTE

9. MONTH

10. NETWORKDAYS

11. NOW

12. SECOND

13. TIME

14. TIMEVALUE

15. TODAY

16. WEEKNUM

17. WORKDAY

18. YEAR

19. YEARFRAC

HÀM NGOẠI LAI

1. EUROCONVERT

2. SQL.REQUEST

HÀM KỸ THUẬT

1. BESSELI

2. BESSELJ

3. BESSELK

4. BESSELY

5. BIN2DEC

6. BIN2HEX

7. BIN2OCT

8. COMPLEX

9. CONVERT

10. DEC2BIN

11. DEC2HEX

12. DEC2OCT

13. DELTA

14. ERF

15. ERFC

16. GESTEP

17. HEX2BIN

18. HEX2DEC

19. HEX2CCT

20. IMABS

21. IMAGINARY

22. IMARGUMENT

23. IMCONJUGATE

24. IMCOS

25. IMDIV

26. IMEXP

27. IMLN

28. IMLOG10

29. IMLOG2

30. IMPOWER

31. IMPRODUCT

32. IMREAL

33. IMSIN

34. IMSQRT

35. SUB

36. IMSUM

37. OCT2BIN

38. OCT2DEC

39. OCT2HEX

HÀM TÀI CHÍNH

1. ACCRINT

2. ACCRINTM

3. AMORDEGRC

4. AMORLINC

5. COUPDAYBS

6. COUPDAYS

7. COUPDAYSNC

8. COUPNCD

9. COUPNUM

10. COUPPCD

11. CUMIPMT

12. CUMPRINC

13. DB

14. DDB

15. DISC

16. DOLLARDE

17. DOLLARFR

18. DURATION

19. EFFECT

20. FV

21. FVSCHEDULE

22. INTRATE

23. IPMT

24. IRR

25. ISPMT

26. MDURATION

27. MIRR

28. NOMINAL

29. NPER

30. NPV

31. ODDFPRICE

32. ODDFYIELD

33. ODDLPRICE

34. ODDLYIELD

35. PMT

36. PPMT

37. PRICE

38. PRICEDISC

39. PRICEMAT

40. PV

41. RATE

42. RECEIVED

43. SLN

44. SYD

45. TLIILEQ

46. TBILLPRICE

47. TBILLYIELD

48. VDB

49. XIRR

50. XNPV

51. YIELD

52. YIELDISC

53. YIELDMAT

HÀM THÔNG TIN

1. CELL

2. COUNTBLANK

3. ERROR.TYPE

4. INFO

5. IS

6. ISEVEN

7. ISODD

8. N

9. NA

10. TYPE

HÀM LUẬN LÝ

1. AND

2. FALSE

3. IF

4. NOT

5. OR

6. TRUE

HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU

1. ADDRESS

2. AREAS

3. CHOOSE

4. COLUMN

5. COLUMNS

6. HLOOKUP

7. HYPERLINK

8. INDEX

9. INDIRECT

10. LOOKUP

11. MATCH

12. OFFSET

13. ROW

14. ROWS

15. RTD

16. TRANSPOSE

17. VLOOKUP

HÀM TOÁN HỌC

1. ABS

2. ACOS

3. ACOSH

4. ASIN

5. ASINH

6. ATAN

7. ATAN2

8. ATANH

9. CEILING

10. COMBIN

11. COS

12. COSH

13. COUNTIF

14. DEGREES

15. EVEN

16. EXP

17. FACT

18. FACTDOUBLE

19. FLOOR

20. GCD

21. INT

22. LCM

23. LN

24. LOG

25. LOG10

26. MDETERM

27. MINEVERSE

28. MMULT

29. MOD

30. MROUND

31. MULTINOMIAL

32. ODD

33. PI

34. POWER

35. PRODUCT

36. QUOTIENT

37. RADIANS

38. RAND

39. RANDETWEEN

40. ROMAN

41. ROUND

42. ROUNDDOWN

43. ROUNDUP

44. SERIESSUM

45. SIGN

46. SIN

47. SINH

48. SQRT

49. SQRTPI

50. SUBTOTAL

51. SUM

52. SUMIF

53. SUMPRODUCT

54. SUMSQ

55. SUMX2MY2

56. SUMX2PY2

57. SUMXMY2

58. TAN

59. TANH

60. TRUNC

HÀM THỐNG KÊ

1. AVEDEV

2. AVERAGE

3. AVERAGEA

4. BETADIST

5. BETAINV

6. BINOMDIST

7. CHIDIST

8. CHIINV

9. CHITEST

10. CONFIDENCE

11. CORREL

12. COUNT

13. COUNTA

14. COVAR

15. CRITBINOM

16. DEVQ

17. EXPONDIST

18. FDIST

19. FINV

20. FISHER

21. FISHERINV

22. FORECAST

23. PREQUENCY

24. FTEST

25. GAMMADIST

26. GAMMAINV

27. GAMMLN

28. GEOMEAN

29. GROWTH

30. HARMEAN

31. HYPGEOMDIST

32. INTERCEPT

33. KURT

34. LARGE

35. LINEST

36. LOGEST

37. LOGINV

38. LOGNORMDIST

39. MAX

40. MAXA

41. MEDIAN

42. MIN

43. MINA

44. MODE

45. NEGBINOMDIST

46. NORMDIST

47. NORMINV

48. NORMSDIST

49. NORMSINV

50. PEARSON

51. PERCENTILE

52. PERCENTRANK

53. PERMUT

54. POISSON

55. PROB

56. QUARTILE

57. RANK

58. RSQ

59. SKEW

60. SLOPE

61. SMALL

62. STANDARDISE

63. STDEV

64. STDEVA

65. STDEVP

66. STDEVPA

67. STEYX

68. TDIST

69. TINV

70. TREND

71. TRIMMEAN

72. TTEST

73. VAR

74. VARA

75. VARP

76. WEIBULL

77. ZTEST

HÀM XỬ LÝ CHUỖI

1. ASC

2. BAHTTEXT

3. CHAR

4. CLEAN

5. CODE

6. CONCATENATE

7. DOLLAR

8. EXACT

9. FIND

10. FIXED

11. LEFT

12. LEN

13. LOWER

14. MID

15. PROPER

16. REPLACE

17. REPT

18. RIGHT

19. SEARCH

20. SUBSTITUTE

21. T

22. TEXT

23. TRIM

24. UPPER

25. VALUE

Continue Reading

You'll Also Like

18.2K 1.5K 166
Mục đích chuyễn ver vì muốn đọc truyện mình thích dưới góc nhìn cpl mình thích, và đăng lên đây để lưu đọc offline (sẽ viết nguồn ở phần giới thiệu)...
214K 11.4K 40
Huấn văn, BL, 1x1, Hiện đại, Niên thượng, Gương vỡ lại lành, HE Đã hoàn thành phần Truyện Chính (Phần 1). Phần 2 sẽ được viết lẻ tẻ không liên kết qu...
69.8K 6.5K 113
Tác giả: La Bốc Hoa Thố Tử Thể loại: Đam mỹ, xuyên không. Nguồn:https://www.wattpad.com/story/302162559?utm_source=ios&utm_medium=link&utm_content=st...
65.8K 5.1K 101
Chỉ là mấy suy nghĩ của mình về các nhân vật và tình tiết trong series này thôi:D Cũng để kỷ niệm sự trở lại của Bungou Stray Dogs với season 4 *Upda...