TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

By longkhuyet

3.8K 1 0

More

XI MANG XAY TRAT
TCXDVN 6160-1996-PCCC-YEU CAU THIET KE

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

1.9K 0 0
By longkhuyet

t

Nội dung bộ sách

Tiêu chuẩn xây dựng việt nam

Quyển 1: Tiêu chuẩn quy hoạch, khảo sát, trắc địa xây dựng (1384 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn Quy hoạch xây dựng đô thị, nông thôn

1.                TCVN 4417: 1987      Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng

2.                TCVN 4449: 1987      Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

3.                TCXDVN 362:2005   Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

4.                TCVN 4616:1988       Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế

5.                TCVN 4418:1987       Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện

6.                TCVN 4448:1987       Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ

7.                TCVN 4454:1987       Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở x•, hợp tác x• - Tiêu chuẩn thiết kế

8.                TCVN 4092:1985       Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường

II. tiêu chuẩn khảo sát xây dựng

9.                TCVN 4419: 1987      Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

10.              TCVN 4119: 1985      Địa chất thuỷ văn - Thuật ngữ và định nghĩa

11.              TCVN 5747: 1993      Đất xây dựng - Phân loại

12.              TCXD 161: 1987        Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng

13.              TCXD 160: 1987        Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc

14.              TCXDVN 194: 2006  Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật

15.              TCXDVN 366: 2006  Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst

16.              TCXDVN 270: 2002  Khảo sát, đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá

17.              22 TCN 259: 2000      Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình

18.              22 TCN 171:1987       Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở

19.              14 TCN 13:1985         Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và xây dựng các công trình ngầm

20.              14 TCN 145-2005       Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thuỷ lợi

21.              14 TCN 115-2000       Thành phần, nội dung và khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi

22.              14 TCN 116-1999       Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi

23.              14 TCN 4-2003           Thành phần, nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thuỷ văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi

24.              14 TCN 118-2002       Thành phần, nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thuỷ lợi

25.              14 TCN 83-91 Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan

III. tiêu chuẩn trắc địa xây dựng

26.              TCXDVN 309: 2004  Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung

27.              TCXDVN 364: 2006  Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

28.              TCXD 203: 1997        Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công

29.              TCXDVN 271: 2002  Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học

30.              TCXDVN 351: 2005  Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình

31.              TCXDVN 357: 2005  Nhà và công trình dạng tháp - Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa

32.              14 TCN 141-2005       Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình công trình thuỷ lợi

33.              14 TCN 40-2002         Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh

34.              14 TCN 102-2002       Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thuỷ lợi

35.              14 TCN 22-2002         Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thuỷ lợi

Quyển 2: Tiêu chuẩn quy định chung về thiết kế xây dựng (1548 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn bản vẽ xây dựng và kiến trúc

1.                TCXDVN 340:2005   Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ

2.                TCVN 6082:1995       Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng

3.                TCVN 2:1974             Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy

4.                TCVN 3:1974             Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỉ lệ

5.                TCVN 7286:2003       Bản vẽ kỹ thuật - Tỉ lệ

6.                TCVN 6079:1995       Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình bày bản vẽ - Tỉ lệ

7.                TCVN 5571:1991       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên

8.                TCVN 5896:1995       Bản vẽ xây dựng - Các phần bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ

9.                TCVN 5:1978             Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt

10.              TCVN 11:1978           Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo

11.              TCVN 6080:1995       Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu

12.              TCVN 6081: 1995      Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung

13.              TCVN 8-30: 2003       Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu

14.              TCVN 8-40:2003        Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt

15.              TCVN 8-50:2005        Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 50: Quy ước cơ bản về biểu diễn các diện tích trên mặt cắt và hình cắt

16.              TCVN 8: 1993            Các nét vẽ

17.              TCVN 8-20: 2002       Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ

18.              TCVN 8-21: 2005       Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD

19.              TCVN 5570: 1991      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ

20.              TCVN 4: 1993            Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng

21.              TCVN 3986: 1985      Ký hiệu chữ trong xây dựng

22.              TCVN 7: 1993            Ký hiệu vật liệu

23.              TCVN 5897: 1995      Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình - Ký hiệu các phòng và các diện tích khác

24.              TCVN 6003: 1995      Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu công trình và các bộ phận công trình

25.              TCVN 4614: 1988      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng

26.              TCVN 6084: 1995      Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Ký hiệu cho cốt thép bêtông

27.              TCVN 4609: 1988      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà

28.              TCVN 4455: 1987      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ

29.              TCVN 142: 1988        Số ưu tiên và d•y số ưu tiên

30.              TCVN 192: 1986        Kích thước ưu tiên

31.              TCVN 7287:2003       Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử

32.              TCVN 5568: 1991      Điều hợp kích thước theo môđun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

33.              TCVN 5895: 1995      Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Biểu diễn các kích thước môđun, các đường và lưới môđun

34.              TCXD 214: 1998        Bản vẽ kỹ thuật - Hệ thống ghi m• và trích dẫn (tham chiếu) cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan

35.              TCXD 223: 1998        Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung để thể hiện

36.              TCVN 5671: 1992      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc

37.              TCXD 212: 1998        Bản vẽ xây dựng - Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh

38.              TCVN 6083: 1995      Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép

39.              TCVN 6078: 1995      Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép các kết cấu chế sẵn

40.              TCVN 6085: 1995      Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn

41.              TCVN 5898: 1995      Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng - Bản thống kê cốt thép

42.              TCVN 3988: 1985      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng tài liệu thiết kế

43.              TCVN 3990: 1985      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng

44.              14 TCN 119-2002       Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thuỷ lợi

45.              14 TCN 21-2005         Bản vẽ thuỷ lợi - Các nguyên tắc trình bày

II. tiêu chuẩn thuật ngữ, phân loại công trình và các thông số thiết kế

46.              TCXD 213: 1998        Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung

47.              TCXDVN 300: 2003  Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Thuật ngữ

48.              TCXDVN 299: 2003  Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa

49.              TCVN 2748: 1991      Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc chung

50.              TCXD 13: 1991          Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung

51.              TCVN 4391: 1986      Khách sạn du lịch - Xếp hạng

52.              TCVN 4923: 1989      Phương tiện và phương pháp chống ồn - Phân loại

53.              TCVN 3905:1984       Nhà ở và nhà công cộng - Thông số hình học

54.              TCVN 3904: 1984      Nhà của các xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình học

55.              TCVN 3906: 1984      Nhà nông nghiệp - Thông số hình học

56.              TCXDVN 306: 2004  Nhà ở và công trình công cộng - Các thông số vi khí hậu trong phòng

57.              TCXDVN 339: 2005  Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian

58.              TCVN 5949: 1998      Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép

59.              TCVN 5713: 1993      Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường

60.              TCXD 204:1998         Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới

III. tiêu chuẩn chung về thiết kế

61.              TCVN 2737: 1995      Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

62.              TCXD 229: 1999        Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo Tiêu chuẩn TCVN 2737: 1995

63.              QPTL-C-1-78  Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thuỷ lợi

64.              QPTL-C-1-75  Quy phạm tính toán thuỷ lực cống dưới sâu

65.              QPTL-C-8-76  Quy phạm tính toán thuỷ lực đập tràn

66.              TCXDVN 375: 2006  Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà

67.              TCXDVN 375: 2006  Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật

68.              TCXD 45:1978           Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

69.              TCXD 57 - 73 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thuỷ công

70.              TCXDVN 265:2002   Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng

71.              TCXD 288:1998         Lối đi cho người tàn tật trong công trình - Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn - Yêu cầu thiết kế

72.              TCXDVN 264:2002   Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng

73.              TCXDVN 266:2002   Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng

74.              TCXDVN 293:2003   Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế

75.              TCXDVN 175:2005   Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

76.              TCVN 4514: 1988      Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế

77.              TCVN 1620: 1975      Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện

78.              TCVN 6170-1:1996    Công trình biển cố định - Phần 1: Quy định chung

79.              TCVN 6171: 1996      Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp

80.              TCVN 6170-2: 1998   Công trình biển cố định - Phần 2: Điều kiện môi trường

81.              TCVN 6170-3: 1998   Công trình biển cố định - Phần 3: Tải trọng thiết kế

82.              TCXDVN 377:2006   Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế

83.              TCXDVN 387:2006   Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

84.              22 TCN 356 - 06         Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime

85.              TCXDVN 385:2006   Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng

Quyển 3: Tiêu chuẩn thiết kế công trình xây dựng (1352 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở và công trình công cộng

1.                TCVN 4451:1987       Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

2.                TCVN 4450: 1987      Căn hộ ở - Tiêu chuẩn thiết kế

3.                TCXDVN 353:2005   Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế

4.                TCXDVN 323:2004   Nhà cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế

5.                Quyết định số 21/2006/QĐ-BXD ngày 19-7-2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của TCXDVN 323:2004

6.                TCXDVN 276:2003   Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

7.                TCVN 3981:1985       Trường đại học - Tiêu chuẩn thiết kế

8.                TCXDVN 275:2002   Trường trung học chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế

9.                TCXDVN 60:2003     Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế

10.              TCVN 3978:1984       Trường học phổ thông - Tiêu chuẩn thiết kế

11.              TCXDVN 260:2002   Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế

12.              TCVN 4601:1988       Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế

13.              TCXDVN 281:2004   Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

14.              TCXDVN 287:2004   Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

15.              TCXDVN 288:2004   Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế

16.              TCXDVN 289:2004   Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

17.              TCVN 4470:1995       Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế

18.              52TCN-CTYT 39:2005           Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc - Bệnh viện đa khoa

19.              52TCN-CTYT 40:2005           Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chẩn đoán hình ảnh  - Bệnh viện đa khoa

20.              52TCN-CTYT 37:2005           Tiêu chuẩn thiết kế - Các khoa xét nghiệm (khoa vi sinh, khoa hoá sinh, khoa huyết học truyền máu, và khoa giải phẫu bệnh) - Bệnh viện đa khoa

21.              52TCN-CTYT 38:2005           Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật - Bệnh viện đa khoa

22.              TCVN 5577:1991       Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế

23.              TCXDVN 355:2005   Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát - phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật

24.              TCVN 5065:1990       Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế

25.              TCXDVN 361:2006   Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế

II. Tiêu chuẩn thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thuỷ lợi.

26.              TCVN 4604:1988       Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế

27.              TCVN 4317:1986       Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

28.              TCVN 4090:1985       Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế

29.              TCVN 4530:1998       Cửa hàng xăng dầu - Yêu cầu thiết kế

30.              TCVN 3995:1985       Kho phân khoáng khô - Tiêu chuẩn thiết kế

31.              TCVN 3996:1985       Kho giống lúa - Tiêu chuẩn thiết kế

32.              TCVN 5452:1991       Cơ sở giết mổ - Yêu cầu vệ sinh

33.              TCXDVN 285:2002   Công trình thuỷ lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế

34.              TCVN 4118:1985       Hệ thống kênh tưới - Tiêu chuẩn thiết kế

35.              HDTL-C-4-76 Hướng dẫn thiết kế tường chắn công trình thuỷ lợi

36.              HDTL-C-7-83 Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tưới tiêu nước

37.              QP.TL-C-5-75 Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược công trình thuỷ công

38.              14TCN 57-88  Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thuỷ lợi

III. Tiêu chuẩn thiết kế công trình giao thông                                                                     

39.              TCVN 4117:1985       Đường sắt khổ 1435mm - Tiêu chuẩn thiết kế

40.              TCVN 4527: 1988      Hầm đường sắt và hầm đường ôtô - Tiêu chuẩn thiết kế

41.              TCVN 5729:1997       Đường ôtô cao tốc - Yêu cầu thiết kế

42.              TCVN 7025: 2002      Đường ôtô lâm nghiệp - Yêu cầu thiết kế

43.              TCVN 4054:2005       Đường ôtô - Yêu cầu thiết kế

44.              22TCN 326-04            Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thuỷ nội địa - Tiêu chuẩn bến cảng thuỷ nội địa

Quyển 4: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu xây dựng (1328 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép

1.                TCVN 5686:1992       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các kết cấu công trình xây dựng - Ký hiệu quy ước chung

2.                TCVN 6203:1995       Cơ sở để thiết kế kết cấu - Lập ký hiệu - Ký hiệu chung

3.                TCXDVN373:2006    Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà

4.                TCVN 4058:1985       Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép - Danh mục chỉ tiêu

5.                TCVN 4612:1988       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông cốt thép - Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ

6.                TCVN 5572:1991       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công

7.                TCXDVN 356:2005   Kết cấu bê tông và  bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

8.                TCVN 4116:1985       Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công - Tiêu chuẩn thiết kế

9.                14TCN 54-87  Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy công

10.              14TCN 56-88  Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

11.              TCXD 198:1997         Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối

12.              TCXD 195: 1997        Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi

13.              TCXD 189: 1996        Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thiết kế

14.              TCXD 205:1998         Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

15.              TCXDVN 269:2002   Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

16.              TCXDVN 358:2005   Cọc khoan nhồi - Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông

17.              TCXDVN 359:2005   Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ

18.              TCVN 6170-6:1999    Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép

19.              TCVN 6170-7:1999    Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 7: Thiết kế móng

20.              TCVN 5846: 1994      Cột điện bê tông cốt thép ly tâm - Kết cấu và kích thước

21.              TCXDVN 274:2002   Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt

22.              TCXDVN 363:2006   Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh

23.              TCVN 3993:1985       Chống ăn mòn trong xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

24.              TCVN 3994:1985       Chống ăn mòn trong xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Phân loại môi trường xâm thực

25.              TCXDVN 327:2004   Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển

II. tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép

26.              TCVN 4059: 1985      Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Kết cấu thép - Danh mục chỉ tiêu

27.              TCVN 4613: 1988      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép - Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ

28.              TCVN 5889: 1995      Bản vẽ các kết cấu kim loại

29.              TCXDVN 338:2005   Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

30.              TCVN 6170-4:1998    Công trình biển cố định - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép

31.              TCVN 6170-5:1999    Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm

32.              TCVN 6170-8:1999    Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn

33.              TCXD 149:1986         Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn

34.              TCVN 5066:1990       Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất - Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn

III. tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gỗ, gạch đá và các loại kết cấu khác

35.              TCVN 4610: 1988      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ

36.              TCVN 5573:1991       Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

37.              TCXD 40:1987           Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán

38.              TCVN 4253:1986       Nền các công trình thuỷ công - Tiêu chuẩn thiết kế

39.              14TCN 157-2005        Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén

40.              TCXD 150:1986         Thiết kế chống ồn cho nhà ở

41.              TCXDVN 277:2002   Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng

42.              TCVN 4605:1988       Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế

43.              TCXD 104:1983         Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, đường, quảng trường đô thị

Quyển 5: Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt trang thiết bị

kỹ thuật công trình (1412 Trang A4)

I.    Tiêu chuẩn thiết kế cấp thoát nước công trình

1.                TCVN 4037:1985       Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa

2.                TCVN 4038:1985       Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa

3.                TCVN 5422:1991       Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống

4.                TCVN 4036:1985       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

5.                TCVN 4615:1988       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh

6.                TCVN 4513:1988       Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

7.                TCVN 4474:1987       Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

8.                TCXD 51:1984           Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế

9.                TCXDVN 33: 2006    Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế

10.              TCVN 5576: 1991      Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật

11.              TCXD 76:1979           Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước

II.   tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt điện công trình

12.              TCVN 185: 1986        Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện -  Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng

13.              TCXD 25: 1991          Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

14.              TCXD 27: 1991          Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

15.              TCVN 2328: 1978      Môi trường lắp đặt thiết bị điện - Định nghĩa chung

16.              TCVN 2546:1978       Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở - Yêu cầu kỹ thuật

17.              TCVN 7447-1:2004    Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa

18.              TCVN 7447-5-51:2004           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Quy tắc chung

19.              TCVN 7447-5-55:2005           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Các thiết bị khác

20.              TCVN 7447-5-53:2005           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Cách ly, đóng cắt và điều khiển

21.              TCVN 7447-5-54:2005           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.

22.              TCXDVN 319:2004   Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung

23.              11 TCN -18-2006        Quy phạm trang bị điện - Phần I: Quy định chung

24.              11 TCN -19-2006        Quy phạm trang bị điện - Phần II: Hệ thống đường dẫn điện

25.              11 TCN -20-2006        Quy phạm trang bị điện - Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp

26.              11 TCN -21-2006        Quy phạm trang bị điện - Phần IV: Bảo vệ và tự động

27.              TCVN 3715:1981       Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 KVA, điện áp đến 20KV - Yêu cầu kỹ thuật

III.  tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt chiếu sáng công trình

28.              TCVN 4400: 1987      Kỹ thuật chiếu sáng - Thuật ngữ và định nghĩa

29.              TCXD 29:1991           Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế

30.              TCVN 3743:1983       Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp

31.              TCVN 2062:1986       Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợi bông

32.              TCVN 2063: 1986      Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí

33.              TCVN 3257:1986       Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp

34.              TCVN 3258:1986       Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu

35.              TCVN 4213:1986       Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su

36.              TCXDVN 253:2001   Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung

37.              TCXD 16:1986           Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng

38.              TCXDVN 333:2005   Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

39.              TCXDVN 259:2001   Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị

40.              TCVN 5828: 1994      Đèn điện chiếu sáng đường phố - Yêu cầu kỹ thuật chung

IV. tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt thiết bị thông gió, điều hoà không khí, sưởi ấm, âm Thanh

41.              TCVN 5687: 1992      Thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm - Tiêu chuẩn thiết kế

42.              TCXD 232:1999         Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh - Chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu

43.              TCVN 4510: 1988      Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc

44.              TCVN 4511: 1988      Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng

45.              TCVN 4611: 1988      Hệ thống tài liệu thiết kế Xây dựng - Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp

Quyển 6: Tiêu chuẩn vật liệu và cấu kiện xây dựng (1340 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn xi măng

1.                TCVN 5438:2004       Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa

2.                TCVN 5439:2004       Xi măng - Phân loại

3.                TCVN 4745:2005       Xi măng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

4.                TCVN 2682:1999       Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật

5.                TCVN 5691:2000       Xi măng pooclăng trắng

6.                TCVN 6260:1977       Xi măng pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật

7.                TCVN 6069:1995       Xi măng pooclăng ít toả nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật

8.                TCVN 4033:1995       Xi măng pooclăng puzơlan - Yêu cầu kỹ thuật

9.                TCVN 6067:2004       Xi măng pooclăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật

10.              TCVN 7445-1:2004    Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

11.              TCVN 4316:1986       Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao - Yêu cầu kỹ thuật

12.              TCXDVN 324:2004   Xi măng xây trát

13.              TCXDVN 167:2002   Xi măng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

14.              TCXDVN 283:2002   Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

15.              TCXD 65:1989           Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng

16.              TCVN 6882:2001       Phụ gia khoáng cho xi măng

17.              TCVN 7024:2002       Clanke xi măng pooclăng thương phẩm

18.              TCVN 7062:2002       Giấy bao xi măng

19.              TCVN 6072:1996       Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng - Đá vôi - Yêu cầu kỹ thuật

20.              TCXD 168:1989         Thạch cao dùng để sản xuất xi măng

21.              TCVN 6071:1995       Nguyên liệu để sản xuất xi măng - Hỗn hợp sét

22.              TCVN 4315: 1986      Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng

23.              TCXD 172: 1989        Xích treo trong lò xi măng

24.              TCVN 4434:2000       Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

II. tiêu chuẩn bêtông và cấu kiện bêtông

25.              TCXD 191:1996         Bêtông và vật liệu làm bêtông - Thuật ngữ và định nghĩa

26.              TCVN 6220:1997       Cốt liệu nhẹ cho bêtông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzít - Yêu cầu kỹ thuật

27.              TCXD 127:1985         Cát mịn để làm bêtông và vữa xây dựng - Hướng dẫn sử dụng

28.              TCVN 1771:1987       Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

29.              TCVN 1770:1986       Cát xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

30.              TCVN 5440:1991       Bêtông - Kiểm tra và đánh giá độ bên - Quy định chung

31.              TCVN 5592:1991       Bêtông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

32.              TCVN 6025:1995       Bêtông - Phân mác theo cường độ nén

33.              TCXD 171:1989         Bêtông nặng - Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén

34.              TCXD 173:1989         Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng

35.              TCVN 2276:1991       Tấm sàn hộp bêtông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng

36.              TCVN 5847:1994       Cột điện bêtông cốt thép ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

37.              TCXD 235:1999         Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bêtông dùng làm sàn và mái nhà

38.              TCXDVN 302:2004   Nước trộn bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

39.              TCXDVN 311:2004   Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bêtông và vữa silicafume và tro trấu nghiền mịn

40.              TCXDVN 316:2004   Blốc bêtông nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật

41.              TCXDVN 322:2004   Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bêtông sử dụng cát nghiền

42.              TCVN 3735:1982       Phụ gia hoạt tính puzơlan

43.              TCXDVN 325:2004   Phụ gia hoá học cho bêtông

44.              TCXDVN 337:2005   Vữa và bêtông chịu axít

45.              TCXDVN 349:2005   Cát nghiền cho bêtông và vữa

46.              TCVN 6394:1998       Cấu kiện kênh bêtông vỏ mỏng có lưới thép

47.              TCVN 6393:1998       ống bơm bêtông vỏ mỏng có lưới thép

48.              TCXDVN 372:2006   ống bêtông cốt thép thoát nước

49.              14 TCN 63?73-2002   Bêtông thuỷ công và các vật liệu dùng cho bêtông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

50.              14TCN103?109-1999 Phụ gia cho bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

III. tiêu chuẩn vôi, vữa, gạch, đá, gốm sứ xây dựng

51.              TCVN 4459: 1987      Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng

52.              TCVN 2231:1989       Vôi can xi cho xây dựng

53.              TCVN 4314:2003       Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

54.              14TCN 80-2001          Vữa thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

55.              TCXD 231:1999         Chất kết dính vôi - Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật

56.              TCXD 90:1982           Gạch lát đất sét nung

57.              TCXD 111:1983         Gạch trang trí đất sét nung

58.              TCXD 85:1981           Gạch lát lá dừa

59.              TCVN 1450:1998       Gạch rỗng đất sét nung

60.              TCVN 1451:1998       Gạch đặc đất sét nung

61.              TCVN 2118:1994       Gạch can xi silicát - Yêu cầu kỹ thuật

62.              TCVN 6065:1995       Gạch xi măng lát nền

63.              TCVN 6074:1995       Gạch lát granitô

64.              TCXD 86:1981           Gạch chịu axít

65.              TCVN 6414:1998       Gạch gốm ốp lát - Yêu cầu chung

66.              TCVN 6883:2001       Gạch gốm ốp lát - Gạch granit - Yêu cầu kỹ thuật

67.              TCVN 6884:2001       Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp - Yêu cầu kỹ thuật

68.              TCVN 7132:2002       Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nh•n

69.              TCVN 7133:2002       Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIb (6%<E?10%) - Yêu cầu kỹ thuật

70.              TCVN 7134:2002       Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E>10%) - Yêu cầu kỹ thuật

71.              TCVN 7483:2005       Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật

72.              TCVN 6476:1999       Gạch bê tông tự chèn

73.              TCVN 6477:1999       Gạch blốc bêtông

74.              TCVN 4732:1989       Đá ốp lát xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

75.              TCVN 2119:1991       Đá can xi cácbonát để nung vôi xây dựng

76.              TCVN 5642:1992       Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát

77.              TCVN 1452:1995       Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật

78.              TCVN 1453:1986       Ngói xi măng cát

79.              TCVN 7195:2002       Ngói tráng men

80.              TCVN 3786:1994       ống sành thoát nước và phụ tùng

81.              TCVN 4353:1986       Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Yêu cầu kỹ thuật

82.              TCVN 6300:1997       Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Đất sét - Yêu cầu kỹ thuật

83.              TCVN 6301:1997       Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Cao lanh lọc - Yêu cầu kỹ thuật

84.              TCVN 6598:2000       Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Trường thạch

85.              TCVN 6927:2001       Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Thạch anh

86.              TCVN 6073:2005       Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật

IV. tiêu chuẩn vật liệu chịu lửa

87.              TCXDVN 332:2004   Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị

88.              TCXDVN 350:2005   Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản

89.              TCVN 7484:2005       Vật liệu chịu lửa - Gạch cao Alumin

90.              TCVN 7453:2004       Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa

91.              TCVN 5441:2004       Vật liệu chịu lửa - Phân loại

92.              TCVN 6416:1998       Vật liệu chịu lửa - Vữa sa mốt

93.              TCVN 4710:1998       Vật liệu chịu lửa - Gạch sa mốt

94.              TCXD 84:1981           Vữa chịu lửa sa mốt

95.              TCVN 6588:2000       Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa sa mốt - Cao lanh

96.              TCVN 6587:2000       Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa sa mốt - Đất sét

V. tiêu chuẩn thuỷ tinh và kính xây dựng

97.              TCVN 3992:1985       Sản phẩm thuỷ tinh trong xây dựng - Thuật ngữ, định nghĩa

98.              TCXDVN 291:2002   Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đá vôi

99.              TCVN 6926:2001       Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đôlômít

100.                        TCXD 151:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Yêu cầu kỹ thuật

101.                        TCVN 7218:2002       Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật

102.                        TCVN 7364-1?6-2004            Kính xây dựng - Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

103.                        TCVN 7455:2004       Kính xây dựng - Kính tôi nhiệt an toàn

104.                        TCVN 7456:2004       Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép

105.                        TCVN 7526:2005       Kính xây dựng - Định nghĩa và phân loại

106.                        TCVN 7527:2005       Kính xây dựng - Kính cán vân hoa

107.                        TCVN 7528:2005       Kính xây dựng - Kính phủ phản quang

108.                        TCVN 7529:2005       Kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt

VI. tiêu chuẩn ống nhựa

109.                        TCVN 6151:1996       ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật

110.                        TCVN 6151-1:2002    ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung

111.                        TCVN 6151-2:2002    ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: ống (có hoặc không có đầu nong)

112.                        TCVN 6151-3:2002    ống và các phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối

113.                        TCVN 6151-4:2002    ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 4: Van và trang bị phụ

114.                        TCVN 6151-5:2002    ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống

115.                        TCVN 6148-2:2003    ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phần 2: Thông số để xác định

116.                        TCVN 6150-1:2003    ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: D•y thông số theo hệ mét

117.                        TCVN 6150-2:2003    ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 2: D•y thông số theo hệ inch

118.                        TCVN 7093-1:2003    ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: D•y thông số theo hệ mét

119.                        TCVN 7093-2:2003    ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 2: D•y thông số theo hệ inch

120.                        TCVN 6141:2003       ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống

121.                        TCVN 6243-1:2003    Phụ tùng nối bằng Poly (Vinyl Clorua) không hoá dẻo (PVC-U), Poly (Vinyl Clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styrren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: D•y thông số theo hệ mét

122.                        TCVN 6246:2003       Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (vinyl Clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng Poly (Vinyl Clorua) Clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu

123.                        TCVN 6247:2003       Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (Vinyl Clorua) không hoá dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu

124.                        TCVN 7305:2003       ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật

125.                        TCXDVN 272:2002   ống nhựa gân xoắn HDPE

126.                        TCVN 7451:2004       Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC- Quy định kỹ thuật

VII. tiêu chuẩn vật liệu chống thấm và sơn

127.                        TCVN 6557:2000       Vật liệu chống thấm - Sơn bitum cao su

128.                        TCXDVN 290:2002   Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng

129.                        TCXDVN 328:2004   Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính

130.                        TCXDVN 367:2006   Vật liệu chống thấm trong xây dựng - Phân loại

131.                        TCXDVN 368:2006   Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum polime

132.                        TCXDVN 310:2004   Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật

133.                        TCVN 7194:2002       Vật liệu cách nhiệt - Phân loại

134.                        TCVN 7493:2005       Bitum - Yêu cầu kỹ thuật

135.                        TCVN 7239:2003       Bột bả tường

136.                        TCXDVN 321:2004   Sơn xây dựng - Phân loại

137.                        TCVN 5696:1992       Bột màu xây dựng - Xanh crôm ôxít

VIII. tiêu chuẩn gỗ và cửa

138.                        TCVN 1072:1971       Gỗ - Phân nhóm theo tính chất cơ lý

139.                        TCVN 1073:1971       Gỗ tròn - Kích thước cơ bản

140.                        TCVN 1075:1971       Gỗ xẻ - Kích thước cơ bản

141.                        TCVN 4340:1994       Ván sàn bằng gỗ

142.                        TCXD 192:1996         Cửa gỗ - Cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật

143.                        TCXD 237:1999         Cửa kim loại - Cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung

144.                        TCXD 94:1983           Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Tay nắm chốt ngang

145.                        TCVN 5761:1993       Khoá treo - Yêu cầu kỹ thuật

146.                        TCVN 5762:1993       Khoá cửa có tay nắm - Yêu cầu kỹ thuật

147.                        TCXD 92:1983           Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Bản lề cửa

148.                        TCXD 93:1983           Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Ke cánh cửa

IX. tiêu chuẩn thép và kim loại

149.                        TCVN 1651:1985       Thép cốt bêtông cán nóng

150.                        TCVN 5709:1993       Thép các bon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

151.                        TCVN 1765:1975       Thép các bon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

152.                        TCVN 1766:1975       Thép các bon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

153.                        TCVN 1654:1975       Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước

154.                        TCVN 1655:1975       Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước

155.                        TCVN 2059:1977       Thép dài khổ rộng cán nóng - Cỡ thông số kích thước

156.                        TCVN 3104:1979       Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

157.                        TCVN 3600:1981       Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axít - Cỡ, thông số kích thước

158.                        TCVN 3601:1981       Thép tấm mỏng lợp nhà

159.                        TCVN 1844:1989       Thép băng cán nóng

160.                        TCVN 1656:1993       Thép góc cạnh đều cán nóng - Cỡ, thông số kích thước

161.                        TCVN 1657:1993       Thép góc cạnh không đều cán nóng - Cỡ, thông số kích thước

162.                        TCVN 6283-1:1997    Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn

163.                        TCVN 6283-2:1997    Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông

164.                        TCVN 6283-3:1997    Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt

165.                        TCVN 6284-1:1997    Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 1: Yêu cầu chung

166.                        TCVN 6284-2:1997    Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội

167.                        TCVN 6284-3:1997    Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và ram

168.                        TCVN 6284-4:1997    Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh

169.                        TCVN 6284-5:1997    Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không sử lý tiếp

170.                        TCVN 6285:1997       Thép cốt bêtông - Thép thanh vằn

171.                        TCVN 6286:1997       Thép cốt bêtông - Lưới thép hàn

172.                        TCVN 6288:1997       Dây thép vuốt nguội để làm cốt bêtông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt

173.                        TCVN 6283-4:1999    Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai

174.                        TCVN 6521:1999       Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển

175.                        TCVN 6522:1999       Thép tấm kết cấu cán nóng

176.                        TCVN 6523:1999       Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao

177.                        TCVN 6524:1999       Thép tấm kết cấu cán nguội

178.                        TCVN 6525:1999       Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục

179.                        TCVN 6526:1999       Thép băng kết cấu cán nóng

180.                        TCVN 6527:1999       Thép dài khổ rộng kết cấu cán nóng - Dung sai, kích thước và hình dạng

181.                        TCVN 5759:1993       Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kỹ thuật

182.                        TCVN 2942:1993       ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực

183.                        TCVN 3223:2000       Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung

184.                        TCXDVN 330:2004   Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm

Quyển 7: Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ công trình

và an toàn Xây dựng (1520 Trang A4)

I.    Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ công trình

1.                TCVN 3991:1985       Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - Thuật ngữ, định nghĩa

2.                TCXD 215:1998         Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy

3.                TCXD 216:1998         Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thiết bị chữa cháy

4.                TCXD 217:1998         Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm

5.                TCVN 4878:1989       Phân loại cháy

6.                TCVN 5303:1990       An toàn cháy - Thuật ngữ và định nghĩa

7.                TCVN 3254:1989       An toàn cháy - Yêu cầu chung

8.                TCVN 3255:1986       An toàn nổ - Yêu cầu chung

9.                TCVN 4879:1989       Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn

10.              TCVN 5040:1990       Thiết bị phòng cháy và chữa cháy - Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy - Yêu cầu kỹ thuật

11.              TCVN 2622:1995       Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế

12.              TCVN 6160:1996       Phòng cháy chữa cháy - Nhà cao tầng - Yêu cầu thiết kế

13.              TCVN 6161:1996       Phòng cháy chữa cháy - Chợ và trung tâm thương mại - Yêu cầu thiết kế

14.              TCVN 5684:2003       An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung

15.              TCVN 5760:1993       Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng

16.              TCXD 218:1998         Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy - Quy định chung

17.              TCVN 5738:2001       Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật

18.              TCVN 6379:1998       Thiết bị chữa chữa cháy - Trụ nước chữa cháy - Yêu cầu kỹ thuật

19.              TCVN 7336:2003       Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt

20.              TCVN 7026:2002       Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo

21.              TCVN 7027:2002       Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy - Tính năng và cấu tạo

II.   tiêu chuẩn an toàn công trình

22.              TCVN 5308:1991       Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng

23.              TCVN 3256:1979       An toàn điện - Thuật ngữ và định nghĩa

24.              TCVN 4086:1985       An toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung

25.              TCVN 2572:1978       Biển báo an toàn về điện

26.              TCVN 3145:1979       Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp 1000V - Yêu cầu an toàn

27.              TCVN 5556:1991       Thiết bị điện hạ áp - Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật

28.              TCVN 7447-4-41:2004           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-41: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật

29.              TCVN 7447-4-43:2004           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-43: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống quá dòng

30.              TCVN 7447-4-44:2004           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-44: Bảo vệ an toàn -Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ

31.              TCVN 7447-4-42:2005           Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-42: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt

32.              TCVN 4756:1989       Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện

33.              TCN 68-174:2006       Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông

34.              TCVN 5334:1991       Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu - Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt

35.              TCVN 3288:1979       Hệ thống thông gió - Yêu cầu chung về an toàn

36.              TCVN 4431:1987       Lan can an toàn - Điều kiện kỹ thuật

37.              TCXD 177:1993         Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền - Quy định kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn

38.              TCVN 5744:1993       Thang máy - Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng

39.              TCVN 5867:1995       Thang máy - Cabin, đối trọng, ray hướng dẫn - Yêu cầu an toàn

40.              TCVN 5866:1995       Thang máy - Yêu cầu an toàn cơ khí

41.              TCVN 6395:1998       Thang máy điện - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

42.              TCVN 6396:1998       Thang máy thuỷ lực - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

43.              TCVN 6397:1998       Thang cuốn và băng chở người - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

44.              TCVN 6904:2001       Thang máy điện - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

45.              TCVN 6905:2001       Thang máy thuỷ lực - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

46.              TCVN 6906:2001       Thang cuốn và băng chở người - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

47.              TCVN 7168-1:2002    So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới - Phần 1: Thang máy điện

III.  tiêu chuẩn an toàn trong sản xuất thi công xây dựng

48.              TCVN 3153:1979       Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động - Các khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa

49.              TCVN 3146:1986       Công việc hàn điện - Yêu cầu chung về an toàn

50.              TCVN 5586:1991       Găng cách điện

51.              TCVN 5587:1991       Sào cách điện

52.              TCVN 5588:1991       ủng cách điện

53.              TCVN 5589:1991       Thảm cách điện

54.              TCVN 5180:1990       Palăng điện - Yêu cầu chung về an toàn

55.              TCVN 4244:1986       Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng

56.              TCVN 5863:1995       Thiết bị nâng - Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng

57.              TCVN 5864:1995       Thiết bị nâng - Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích - Yêu cầu an toàn

58.              TCVN 3147:1990       Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung

59.              TCVN 5181:1990       Thiết bị nén khí - Yêu cầu chung về an toàn

60.              TCVN 6008:1995       Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra

61.              TCVN 4245:1996       Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất sử dụng ôxy - axêtylen

62.              TCVN 5019:1989       Thiết bị Axetylen - Yêu cầu an toàn

63.              TCVN 5346:1991       Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng - Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền

64.              TCVN 6004:1995       Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo

65.              TCVN 6005:1995       Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử

66.              TCVN 6006:1995       Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa

67.              TCVN 6007:1995       Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - Phương pháp thử

68.              TCVN 6153:1996       Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo

69.              TCVN 6154:1996       Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử

70.              TCVN 6155:1996       Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa

71.              TCVN 6156:1996       Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - Phương pháp thử

72.              TCVN 2292:1978       Công việc sơn - Yêu cầu chung về an toàn

73.              TCVN 2293:1978       Gia công gỗ - Yêu cầu chung về an toàn

74.              TCVN 3748:1983       Máy gia công kim loại - Yêu cầu chung về an toàn

75.              TCVN 4163:1985       Máy điện cầm tay - Yêu cầu an toàn

76.              TCVN 4726:1989       Kỹ thuật an toàn - Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang bị điện

77.              TCVN 4744:1989       Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí

78.              TCXDVN 296:2004   Dàn giáo - Các yêu cầu về an toàn

79.              10TCN 564:2003        Máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Mạng cung cấp điện và thiết bị điều khiển - Yêu cầu chung về an toàn

80.              10TCN 565:2003        Máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

81.              TCXD 66:1991           Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước - Yêu cầu an toàn

82.              TCVN 2289:1978       Quá trình sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn

83.              TCVN 2290:1978       Thiết bị sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn

84.              TCVN 2291:1978       Phương tiện bảo vệ người lao động - Phân loại

85.              TCVN 2288:1978       Các yếu tố nguy hiểm có hại trong sản xuất - Phân loại

86.              TCVN 5659:1992       Thiết bị sản xuất - Bộ phận điều khiển - Yêu cầu an toàn chung

87.              TCVN 7365:2003       Không khí vùng làm việc - Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng

88.              TCXDVN 282:2002   Không khí vùng làm việc - Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm Amiăng xi măng

89.              TCVN 4730:1989       Sản xuất gạch ngói nung - Yêu cầu chung về an toàn

90.              TCVN 5178:1990       Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên

91.              TCVN 6734:2000       Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng

92.              TCVN 6780-1:2000    Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 1: Yêu cầu chung và công tác khai thác mỏ

93.              TCVN 6780-2:2000    Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 2: Công tác vận tải mỏ

94.              TCVN 6780-3:2000    Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 3: Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ

95.              TCVN 6780-4:2000    Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 4: Công tác cung cấp điện

96.              Quyết định 1338/2006/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành hướng dẫn kỹ thuật phòng ngừa sự cố thi công hố đào trong vùng đất yếu.

Quyển 8: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công trình xây dựng (1284 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn tài liệu thi công và nghiệm thu công trình

1.                TCVN 4252: 1988      Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công - Quy phạm thi công và nghiệm thu

2.                TCVN 5672: 1992      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung

3.                TCVN 4055: 1985      Tổ chức thi công

4.                TCVN 4607: 1988      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình

5.                TCVN 3987: 1985      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc sửa đổi hồ sơ thi công

6.                TCVN 5637: 1991      Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

7.                TCVN 4057: 1985      Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

8.                TCVN 5638: 1991      Đánh giá chất lượng công tác xây lắp - Nguyên tắc cơ bản

9.                TCXDVN 371:2006   Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng

10.              TCVN 5639: 1991      Nghiệm thu thiết bị đ• lắp đặt xong - Nguyên tắc cơ bản

11.              TCVN 5640: 1991      Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

12.              14TCN 121: 2002       Hồ chứa nước - Công trình thủy lợi - Quy định về lập và ban hành Quy trình vận hành điều tiết

II. Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu các công tác xây dựng và kết cấu

13.              TCVN 4447: 1987      Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu

14.              TCVN 4516: 1988      Hoàn thiện mặt bằng xây dựng - Quy phạm thi công và nghiệm thu

15.              TCXD 79: 1980          Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng

16.              TCXD 245: 2000        Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước

17.              TCXD 230: 1998        Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn thiết kế và thi công

18.              TCVN 4085: 1985      Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm thu

19.              TCXDVN 303:2004   Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu

Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng

20.              TCXDVN 303:2006   Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu

Phần 2: Công tác trát trong xây dựng: Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng

21.              TCXD 159:1986         Trát đá trang trí - Thi công và nghiệm thu

22.              TCVN 7505:2005       Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng - Lựa chọn và lắp đặt

23.              TCXDVN263:2002    Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp

24.              TCVN 5673: 1992      Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công

25.              TCVN 4519: 1988      Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu

26.              TCVN 6250: 1997      ống polyvinyl clorua cứng (PVC - U) dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt

27.              TCVN 3989:1985       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công

28.              TCVN 4318:1986       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công

29.              TCXD 46: 1984          Chống sét cho các công trình xây dựng - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công

30.              TCVN 5681:1992       Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng điện công trình phần ngoài nhà - Hồ sơ bản vẽ thi công

31.              TCVN 4606:1988       Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Quy phạm thi công và nghiệm thu

32.              TCVN 4528: 1988      Hầm đường sắt và hầm đường ôtô - Quy phạm thi công và nghiệm thu

33.              QP.TL.D-3: 1974        Thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các công trình đất đá

34.              14TCN 1: 2004           Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê

35.              14 TCN 2: 1985          Công trình bằng đất - Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ

36.              14 TCN 12: 2002        Công trình thủy lợi - Xây và lát đá -Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

37.              14 TCN 120: 2002      Công trình thủy lợi - Xây và lát gạch - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

38.              14 TCN 20: 2004        Đập đất - Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phương pháp đầm nén

39.              14 TCN 9: 2003          Công trình thuỷ lợi - Kênh đất - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

40.              14 TCN 90: 1995        Công trình thủy lợi - Quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng

41.              14 TCN 117: 1999      Cửa van cung - Thiết kế chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu và bàn giao -Yêu cầu kỹ thuật

42.              14 TCN 101: 2001      Giếng giảm áp - Quy trình kỹ thuật thi công và phương pháp kiểm tra, nghiệm thu

43.              14 TCN 43-85 Đường thi công công trình thủy lợi - Quy phạm thiết kế

44.              14 TCN 114: 2001      Xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi - Hướng dẫn sử dụng

45.              14 TCN 110: 1996      Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi

46.              22 TCN 200: 1989      Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu

47.              22 TCN 345 - 06         Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao

III. Tiêu chuẩn máy móc, thiết bị, dụng cụ thi công

48.              TCVN 4087: 1985      Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung

49.              TCVN 4473: 1987      Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa

50.              TCXD 241: 2000        Máy đào và chuyển đất - Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo

51.              TCXD 242: 2000        Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xác định trọng tâm

52.              TCXD 243: 2000        Máy đào và chuyển đất - Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác

53.              TCXD 255: 2001        Máy đào và chuyển đất - Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật

54.              TCXD 256: 2001        Máy đào và chuyển đất - Máy đào thuỷ lực - Phương pháp đo lực đào

55.              TCXD 257: 2001        Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xác định tốc độ di chuyển

56.              TCXDVN 278:2002   Máy đào và chuyển đất - Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác

57.              TCXDVN 279:2002   Máy đào và chuyển đất - Các phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy

58.              TCXDVN 280:2002   Máy đào và chuyển đất - Các phương pháp xác định các kích thước quay vòng của máy bánh lốp

59.              TCVN 6052: 1995      Giàn giáo thép

60.              TCVN 5862:1995       Thiết bị nâng - Phân loại theo chế độ làm việc

61.              TCVN 5865:1995       Cần trục thiếu nhi

62.              TCVN 4203: 1986      Dụng cụ cầm tay trong xây dựng - Danh mục

63.              TCVN 4056:1985       Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa

64.              TCVN 4204: 1986      Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng

65.              TCVN 4517:1988       Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn - Yêu cầu chung

Quyển 9: tiêu chuẩn thi công nghiệm thu kết cấu thép

và bê tông cốt thép (1164 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công kết cấu thép

1.                TCXD 170:1989         Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật

2.                TCXDVN 314:2005   Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa

3.                TCVN 6700-1:2000    Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép

4.                TCVN 6700-2:2000    Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm

5.                TCVN 6834-1:2001    Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy

6.                TCVN 6834-2:2001    Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 2: Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang

7.                TCVN 6834-3:2001    Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép

8.                TCVN 6834-4:2001    Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm

9.                TCVN 7296:2003       Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí

10.              TCVN 6115-1:2005    Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy

11.              TCVN 7472:2005       Hàn - Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật

12.              TCXDVN 334:2005   Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

13.              14TCN 79-2004          Kết cấu thép và thiết bị cơ khí công trình thủy lợi - Sơn bảo vệ

II. Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu kết cấu bê tông cốt thép

14.              TCVN 4452:1987       Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu

15.              TCVN 5724:1993       Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu

16.              TCVN 4453:1995       Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu

17.              TCXD 254:2001         Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Hướng dẫn thi công và nghiệm thu

18.              TCXDVN 313:2004   Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm

19.              TCXDVN 318:2004   Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì

20.              14 TCN 59:2002         Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

21.              14 TCN 142-2004       Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thủy lợi vùng ven biển - Các quy định chủ yếu về thiết kế, vật liệu, thi công và vận hành công trình

22.              TCVN 5718:1993       Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước

23.              TCVN 5641:1991       Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Quy phạm thi công, nghiệm thu

24.              TCXDVN 305:2004   Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm thu

25.              TCXD 227:1999         Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang

26.              TCXD 234:1999         Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối - Hướng dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu

27.              TCXDVN 267:2002   Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu

28.              CDKT 778/1998/QĐ -BXD   Chọn thành phần bê tông các loại

29.              TCXDVN 374:2006   Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

30.              CDKT 20/1999/QĐ -BXD     Bê tông phun khô - Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu

Bê tông - Chỉ dẫn kỹ thuật xử lý nứt, rỗ thấm nước bằng công nghệ bơm ép hồ, vữa xi măng

Sửa chữa khe co d•n chắn nước - Chỉ dẫn thiết kế thi công

31.              TCXD 190:1996         Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

32.              TCXD 206:1998         Cọc khoan nhồi - Yêu cầu về chất lượng thi công

33.              TCXDVN 326:2004   Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

34.              TCXDVN 286:2003   Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

35.              TCXD 88:1982           Cọc - Phương pháp thí nghiệm hiện trường

36.              TCXD 196:1997         Nhà cao tầng - Công trình thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi

37.              TCXD 240:2000         Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông

38.              TCXD 199:1997         Nhà cao tấng - Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400-600

39.              TCXD 200:1997         Nhà cao tầng - Kỹ thuật về bê tông bơm

40.              TCXD 201:1997         Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo

41.              TCXD 202:1997         Nhà cao tầng - Thi công phần thân

42.              14 TCN 82-1995         Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá

43.              TCVN 5843:1994       Máy trộn bê tông 250 lít

III. Tiêu chuẩn dung sai trong xây dựng

44.              TCXD 193:1996         Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình

45.              TCXD 209:1998         Xây dựng nhà - Dung sai - Từ vựng - Thuật ngữ chung

46.              TCXD 210:1998         Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình - Vị trí các điểm đo

47.              TCXD 211:1998         Dung sai trong xây dựng công trình - Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công

48.              TCXD 247:2001         Dung sai trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng

49.              TCXD 252:2001         Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ

50.              TCXD 251:2001         Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn

51.              TCXD 180:1996         Máy nghiền nguyên liệu - Sai số lắp đặt

52.              TCXD 181: 1996        Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải - Sai số lắp đặt

53.              TCXD 182: 1996        Máy nén khí - Sai số lắp đặt

54.              TCXD 183: 1996        Máy bơm - Sai số lắp đặt

55.              TCXD 184: 1996        Máy quạt - Sai số lắp đặt

56.              TCXD 185: 1996        Máy nghiền bi - Sai số lắp đặt

57.              TCXD 186: 1996        Lò nung clanhke kiểu quay - Sai số lắp đặt

58.              TCXD 187: 1996        Khớp nối trục - Sai số lắp đặt

59.              TCXD 207: 1998        Bộ lọc bụi tĩnh điện - Sai số lắp đặt

60.              TCVN 5593: 1991      Công trình xây dựng dân dụng - Sai số hình học cho phép

Quyển 10: tiêu chuẩn chất lượng đất, nước, không khí

và phương pháp thử (1318 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

1.                TCXDVN 297:2003   Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận

2.                TCXDVN 273:2002   Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân thí nghiệm ngành xây dựng

II. tiêu chuẩn chất lượng đất và phương pháp thử

3.                TCVN 4345: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp thử cơ lý

4.                TCVN 4346: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp phân tích hoá học - Quy định chung

5.                TCVN 4347: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt

6.                TCVN 4348: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxýt

7.                TCVN 4349: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng sắt ôxyt

8.                TCVN 4350: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng canxi ôxyt

9.                TCVN 4351: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng Magiê ôxyt

10.              TCVN 4352: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hoà tan

11.              TCVN 2683: 1991      Đất xây dựng - Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu

12.              TCVN 4195: 1995      Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm

13.              TCVN 4196: 1995      Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm

14.              TCVN 5941: 1995      Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất

15.              TCVN 5961: 1995      Chất lượng đất - ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất - Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo

16.              TCVN 5962: 1995      Chất lượng đất - Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật đất - Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ

17.              TCVN 5979: 1995      Chất lượng đất - Xác định pH

18.              TCVN 5299: 1995      Chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa

19.              TCVN 5300: 1995      Chất lượng đất - Phân loại đất dựa trên mức nhiễm bẩn hoá chất

20.              TCVN 5301: 1995      Chất lượng đất - Hồ sơ đất

21.              TCVN 5302: 1995      Chất lượng đất - Yêu cầu chung đối với việc tái tạo đất

22.              14 TCN 123-2002       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phân loại

23.              14 TCN 124-2002       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Yêu cầu chung về lấy mẫu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản mẫu đất dùng cho các thí nghiệm ở trong phòng

24.              14 TCN 125-2002       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định độ ẩm của đất trong phòng thí nghiệm

25.              14 TCN 126-2002       Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất trong phòng thí nghiệm

26.              14 TCN 127-2002       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng riêng của đất trong phòng thí nghiệm

27.              14 TCN 128-2002       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo của đất trong phòng thí nghiệm

28.              14 TCN 129-2002       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp phân tích thành phần hạt của đất trong phòng thí nghiệm

29.              14 TCN 132-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng tan r• của đất trong phòng thí nghiệm

30.              14 TCN 133-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm

31.              14 TCN 134-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm

32.              14 TCN 135-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và độ đầm nén tốt nhất của vật liệu đất dính trong phòng thí nghiệm

33.              14 TCN 136-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất cát và đất sỏi sạn (đất rời) trong phòng thí nghiệm

34.              14 TCN 137-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng nén lún một chiều của đất trong phòng thí nghiệm

35.              14 TCN 138-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm

36.              14 TCN 139-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm

37.              14 TCN 140-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định độ bền chống cắt của đất bằng thiết bị cắt phẳng trong phòng thí nghiệm

38.              14 TCN 146-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời

39.              14 TCN 147-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng để xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu

40.              14 TCN 148-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất

41.              14 TCN 149-2005       Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng và thành phần muối hoà tan của đất

42.              TCVN 6696: 2000      Chất thải rắn - B•i chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường

43.              TCVN 6705: 2000      Chất thải rắn không nguy hại - Phân loại

44.              TCVN 6706: 2000      Chất thải nguy hại - Phân loại

45.              TCVN 6707: 2000      Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa

46.              TCXDVN 261: 2001  B•i chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế

47.              TCXDVN 320: 2004  B•i chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế

48.              TCVN 4198: 1995      Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm

49.              TCVN 4199: 1995      Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng

50.              TCVN 4200: 1995      Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm

51.              TCVN 4201: 1995      Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm

52.              TCVN 4202: 1995      Đất xây dựng - Các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

53.              TCVN 5297: 1995      Chất lượng đất - Lấy mẫu - Yêu cầu chung

54.              TCVN 5960: 1995      Chất lượng đất - Lấy mẫu - Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí tại phòng thí nghiệm

55.              TCVN 7131: 2002      Đất sét - Phương pháp phân tích hoá học

56.              TCVN 6648: 2000      Chất lượng đất - Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng - Phương pháp khối lượng

57.              TCXD 174: 1989        Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh

58.              TCXD 226: 1999        Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

59.              TCXDVN 80: 2002    Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng

60.              TCXDVN 301: 2003  Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường

61.              TCXD 74: 1987          Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả, xác định các đặc trưng của chúng

62.              TCVN 4344: 1986      Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Lấy mẫu

63.              TCVN 4197: 1995      Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm

64.              22 TCN 346 - 06         Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát

65.              22 TCN 332 - 06         Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm

66.              22 TCN 333 - 06         Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm

67.              22 TCN 334 - 06         Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô

68.              22 TCN 335 - 06         Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD

69.              22 TCN 355 - 06         Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường

III. tiêu chuẩn chất lượng nước và phương pháp thử

70.              TCVN 5569: 1991      Dòng nước - Thuật ngữ và định nghĩa

71.              TCVN 5980: 1995      Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 1

72.              TCVN 5981: 1995      Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 2

73.              TCVN 5982: 1995      Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 3

74.              TCVN 5983: 1995      Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 4

75.              TCVN 5984: 1995      Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 5

76.              TCVN 5985: 1995      Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 6

77.              TCVN 5986: 1995      Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 7

78.              TCVN 5294: 1995      Chất lượng nước - Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt

79.              TCVN 5295: 1995      Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu

80.              TCVN 5296: 1995      Chất lượng nước - Quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống

81.              TCVN 5524: 1995      Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị  nhiễm bẩn

82.              TCVN 5525: 1995      Chất lượng nước - Yêu cầu chung về việc bảo vệ nước ngầm

83.              TCVN 5942: 1995      Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt

84.              TCVN 5943: 1995      Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ

85.              TCVN 5944: 1995      Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm

86.              TCVN 5945: 1995      Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải

87.              TCVN 6219: 1995      Chất lượng nước - Đo tổng độ phóng xạ bêta trong nước không mặn

88.              TCXD 188: 1996        Nước thải đô thị - Tiêu chuẩn thải

89.              TCVN 5501: 1991      Nước uống - Yêu cầu kỹ thuật

90.              TCVN 7221: 2002      Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung

91.              TCVN 7222: 2002      Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

92.              14 TCN 111-1997       Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển tài nguyên nước

93.              TCXD 233: 1999        Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt, nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt

94.              TCVN 5502: 2003      Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng

95.              TCVN 5298: 1995      Yêu cầu chung đối với việc sử dụng nước thải và cặn lắng của chúng dùng để tưới và làm phân bón

96.              TCVN 5070: 1995      Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ

97.              TCVN 5499: 1995      Chất lượng nước - Phương pháp Uyncle (Winkler) xác định oxy hoà tan

98.              TCVN 5987: 1995      Chất lượng nước - Xác định nitơ kendan - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Sêlen

99.              TCVN 5988: 1995      Chất lượng nước - Xác định amôni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ

100.                        TCVN 5989: 1995 (ISO 5666-1: 1989)          Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với pemanganát - pesunfát

101.                        TCVN 5990: 1995 (ISO 5666-2: 1983)          Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi xử lý với tia cực tím

102.                        TCVN 5991: 1995 (ISO 5666-3: 1984)          Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với brôm

103.                        TCVN 5992: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu

104.                        TCVN 5993: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu

105.                        TCVN 5994: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo

106.                        TCVN 5996: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối

107.                        TCVN 5997: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa

108.                        TCVN 5998: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước biển

109.                        TCVN 5999: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước thải

110.                        TCVN 6000: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm

111.                        TCVN 6001: 1995

(ISO 5815: 1989)   Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) - Phương pháp cấy và pha lo•ng

112.                        TCVN 6002: 1995      Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim

113.                        TCVN 6053: 1995      Chất lượng nước - Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày

114.                        TCVN 6199-1: 1995   Chất lượng nước - Xác định các fenola đơn hoá trị lựa chọn - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết

115.                        TCVN 6201: 1995      Chất lượng nước - Xác định canxi và magiê - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

116.                        TCXD 81: 1981          Nước dùng trong xây dựng - Các phương pháp phân tích hoá học

117.                        TCVN 2652: 1978      Nước uống - Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu

118.                        TCVN 2653: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định mùi, vị, màu sắc và độ đục

119.                        TCVN 2654: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định nhiệt độ

120.                        TCVN 2655: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định độ pH

121.                        TCVN 2671: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ

122.                        TCVN 2672: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định độ cứng tổng số

123.                        TCVN 2673: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng clo tự do

124.                        TCVN 2674: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng berili

125.                        TCVN 2675: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng mô líp đen

126.                        TCVN 2676: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu

127.                        TCVN 2677: 1978      Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng bạc

128.                        TCVN 2678: 1978      Nước uống - Phương pháp phân tích hoá học - Đơn vị đo độ cứng

129.                        TCVN 2679: 1978      Nước uống - Phương pháp phân tích vi khuẩn lấy mẫu

130.                        TCVN 5995: 1995      Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước uống và nước dùng để chế biến thực phẩm và đồ uống

131.                        TCVN6663-15:2004   Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý  mẫu bùn và trầm tích

132.                        TCVN 7323-1: 2004   Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1: Phương pháp đo phổ dùng 2,6-Dimethylphenol

133.                        TCVN 7323-2: 2004   Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 2: Phương pháp đo phổ dùng 4-Fluorophenol sau khi chưng cất

134.                        TCVN 7324: 2004      Chất lượng nước - Xác định ôxy hoà tan - Phương pháp iod

135.                        TCVN 7325: 2004      Chất lượng nước - Xác định ôxy hoà tan - Phương pháp đầu đo điện hoá

IV.  tiêu chuẩn chất lượng không khí và phương pháp xác định

136.                        TCVN 5966: 1995      Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Thuật ngữ

137.                        TCVN 5937: 1995      Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh

138.                        TCVN 5938: 1995      Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

139.                        TCVN 5939: 1995      Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

140.                        TCVN 5940: 1995      Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ

141.                        TCVN 5970: 1995      Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh

142.                        TCVN 5974: 1995      Không khí xung quanh - Xác định chỉ số khói đen

143.                        TCVN 1612: 1975      Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu - Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ

144.                        TCVN 5704: 1993      Không khí vùng làm việc - Phương pháp xác định hàm lượng bụi

145.                        TCVN 5067: 1995      Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi

146.                        TCVN 5293: 1995      Chất lượng không khí - Phương pháp indophenol xác định hàm lượng amoniac

147.                        TCVN 5498: 1995      Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng xác định bụi lắng

148.                        TCVN 5967: 1995      Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Các đơn vị đo

149.                        TCVN 5968: 1995      Chất lượng không khí - Xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - Thiết bị lấy mẫu

150.                        TCVN 5969: 1995      Không khí xung quanh - Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axít - Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế

151.                        TCXDVN 268: 2002  Chất lượng không khí - Xác định nồng độ số sợi amiăng trong không khí vùng làm việc bằng kính hiển vi quang học tương phản pha - Phương pháp màng lọc

152.                        TCVN 5176: 1990      Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi

153.                        TCVN 1966: 1977      Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm

Quyển 11: tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu xây dựng (1344 Trang A4)

I. Tiêu chuẩn phương pháp thử xi măng

1.                TCVN 4787:2001       Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

2.                TCVN 141:1998         Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học

3.                TCVN 6820:2001       Xi măng pooc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học

4.                TCVN 4030:2003       Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

5.                TCVN 6068:2004       Xi măng poóclăng bền sunfat - Phương pháp xác định độ nở sunfat

6.                TCVN 6070:2005       Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa

7.                TCXDVN 308:2003   Xi măng poóclăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng

8.                TCVN 7445-2:2004    Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử

9.                TCVN 4029:1985       Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý

10.              TCVN 4031:1985       Xi măng - Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

11.              TCVN 4032:1985       Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén

12.              TCVN 6016:1995       Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền

13.              TCVN 6017:1995       Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

14.              TCVN 3736:1982       Xi măng - Phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén

15.              TCXDVN 284:2002   Định lượng các khoáng cơ bản trong Clanke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X - Phương pháp chuẩn trong

16.              TCVN 139:1991         Cát tiêu chuẩn để thử xi măng

17.              TCVN 6227:1996       Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng

II. tiêu chuẩn phương pháp thử cát, đá, sỏi

18.              TCVN 337:1986         Cát xây dựng - Phương pháp lấy mẫu

19.              TCVN 338:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định thành phần khoáng vật

20.              TCVN 339:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng

21.              TCVN 340:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp

22.              TCVN 341:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm

23.              TCVN 342:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ lớn

24.              TCVN 343:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định thành phần hàm lượng chung bụi, bùn, sét

25.              TCVN 344:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sét

26.              TCVN 345:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ

27.              TCVN 346:1986         Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunfit

28.              TCVN 4376:1986       Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng mica

29.              TCVN 1772:1987       Sỏi - Phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất trong sỏi

30.              TCVN 6221:1997       Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Phương pháp thử

31.              TCXD 208:1998         Đá bazan làm phụ gia cho xi măng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

32.              TCXDVN 292:2002   Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hóa học

33.              TCXDVN 312:2004   Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

III. tiêu chuẩn phương pháp thử vữa xây dựng

34.              TCVN 3121-1:2003    Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

35.              TCVN 3121-2:2003    Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

36.              TCVN 3121-3:2003    Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)

37.              TCVN 3121-6:2003    Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

38.              TCVN 3121-8:2003    Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

39.              TCVN 3121-9:2003    Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

40.              TCVN 3121-10:2003  Vữa xây dựng - Phương pháp thử  - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

41.              TCVN 3121-11:2003  Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn  và nén của vữa đ• đóng rắn

42.              TCVN 3121-12:2003  Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đ• đóng rắn trên nền

43.              TCVN 3121-17:2003  Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

44.              TCVN 3121-18:2003  Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đ• đóng rắn

45.              TCXDVN 336:2005   Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

IV. tiêu chuẩn phương pháp thử gạch, ngói, sứ vệ sinh

46.              TCVN 6355-1:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ nén

47.              TCVN 6355-2:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ uốn

48.              TCVN 6355-3:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước

49.              TCVN 6355-4:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng

50.              TCVN 6355-5:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng thể tích

51.              TCVN 6355-6:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ rỗng

52.              TCVN 6355-7:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định vết tróc do vôi

53.              TCVN 6355-8:1998    Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định sự thoát muối

54.              TCVN 6415-1?18:2005          Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử

55.              TCVN 4313:1995       Ngói - Phương pháp thử cơ lý

56.              TCVN 4435:2000       Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử

57.              TCVN 5436:1998       Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử

V. tiêu chuẩn phương pháp thử bê tông

58.              TCVN 3112:1993       Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng

59.              TCVN 3113:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước

60.              TCVN 3114:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn

61.              TCVN 3115:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

62.              TCVN 3116:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước

63.              TCVN 3117:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co

64.              TCVN 3118:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén

65.              TCVN 3119:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn

66.              TCVN 3120:1993       Bê tông nặng - Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa

67.              TCVN 5726:1993       Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh

68.              TCXD 225:1998         Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm

69.              TCXD 239:2000         Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

70.              TCXDVN 262:2001   Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu và bê tông

71.              TCXDVN 307:2003   Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đ• đóng rắn

72.              TCXDVN 354:2005   Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat trong bê tông

73.              TCXDVN 360:2005   Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng

74.              TCXDVN 162:2004   Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

75.              TCXDVN 376:2006   Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết

76.              TCXDVN 317:2004   Blốc bê tông nhẹ - Phương pháp thử

77.              TCXDVN 329:2004   Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH

78.              TCXD 238:1999         Cốt liệu bê tông - Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm - silic

79.              TCVN 3105:1993       Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lẫy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

80.              TCVN 3106:1993       Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt

81.              TCVN 3107:1993       Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp vebe xác định độ cứng

82.              TCVN 3108:1993       Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

83.              TCVN 3109:1993       Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước

84.              TCVN 3110:1979       Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần

85.              TCVN 3111:1993       Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí

86.              TCXDVN 294:2003   Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn

87.              TCXD 236:1999         Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền

VI. tiêu chuẩn phương pháp thử kim loại, thép, mối hàn

88.              TCVN 197:2002         Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

89.              TCVN 198:1985         Kim loại - Phương pháp thử uốn

90.              TCVN 6287:1997       Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn

91.              TCXD 224:1998         Thép dùng trong bê tông cốt thép - Phương pháp thử uốn và uốn lại

92.              TCVN 3909:2000       Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử

93.              TCVN 4394:1986       Kiểm tra không phá hủy - Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng Phương pháp phim rơnghen

94.              TCVN 4395:1986       Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma

95.              TCXD 165:1988         Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm

96.              TCVN 5400:1991       Mối hàn - Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính

97.              TCVN 5401:1991       Mối hàn - Phương pháp thử uốn

98.              TCVN 5402:1991       Mối hàn - Phương pháp thử uốn va đập

99.              TCVN 5403:1991       Mối hàn - Phương pháp thử kéo

VII. tiêu chuẩn phương pháp thử gỗ và cửa

100.                        TCVN 355:1970         Gỗ - Phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý

101.                        TCVN 356:1970         Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý

102.                        TCVN 357:1970         Gỗ - Phương pháp xác định số vòng năm

103.                        TCVN 358:1970         Gỗ - Phương pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lý

104.                        TCVN 359:1970         Gỗ - Phương pháp xác định độ hút ẩm

105.                        TCVN 360:1970         Gỗ - Phương pháp xác định độ hút nước và độ d•n dài

106.                        TCVN 361:1970         Gỗ - Phương pháp xác định độ co rút

107.                        TCVN 362:1970         Gỗ - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

108.                        TCVN 363:1970         Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén

109.                        TCVN 364:1970         Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo

110.                        TCVN 365:1970         Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh

111.                        TCVN 366:1970         Gỗ - Phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập

112.                        TCVN 367:1970         Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt

113.                        TCVN 368:1970         Gỗ - Phương pháp xác định sức chống tách

114.                        TCVN 369:1970         Gỗ - Phương pháp xác định độ cứng

115.                        TCVN 370:1970         Gỗ - Phương pháp xác định các chỉ tiêu biến dạng đàn hồi

116.                        TCVN 7452-1:2004    Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ lọt khí

117.                        TCVN 7452-2:2004    Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ kín nước

118.                        TCVN 7452-3:2004    Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió

119.                        TCVN 7452-4:2004    Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC

120.                        TCVN 7452-5:2004    Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định lực đóng

121.                        TCVN 7452-6:2004    Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại

VIII. tiêu chuẩn phương pháp thử ống nhựa

122.                        TCVN 6041:1995       Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - Thử độ kín bằng áp suất thủy lực bên ngoài

123.                        TCVN 6140:1996       ống polyvinyl clorua cứng PVC-U dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được của cadimi và thủy ngân

124.                        TCVN 6144:2003       ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn

125.                        TCVN 6147-1:2003    ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung

126.                        TCVN 6147-2:2003    ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI)

127.                        TCVN 6147-3:2003    ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril/butadien/styren (ABS) và bằng acrylonitril/styren/este acrylic (ASA)

128.                        TCVN 6148-1:2003    ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phần 1: Phương pháp xác định

129.                        TCVN 6149:2003       ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Độ bền với áp suất bên trong - Phương pháp thử

130.                        TCVN 6253:2003       Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hòa tan - Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối

131.                        TCVN 6242:2003       Phụ tùng nối dạng đúc phun bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Thử trong tủ gia nhiệt - Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản

132.                        TCVN 7306:2003

(ISO 9852:1995)    ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử

133.                        TCVN 6146:1996       ống poly vinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc - Phương pháp thử

IX. tiêu chuẩn phương pháp thử thủy tinh và kính xây dựng

134.                        TCXD 136:1985         Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - Quy định chung

135.                        TCXD 137:1985         Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng sắt ôxyt

136.                        TCXD 138:1985         Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng titan đioxyt

137.                        TCXD 139:1985         Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng đồng ôxyt

138.                        TCXD 140:1985         Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng côban ôxyt

139.                        TCXD 141:1985         Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng niken ôxyt

140.                        TCXD 152:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp lấy mẫu

141.                        TCXD 153:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng silic điôxýt (SiO2)

142.                        TCXD 154:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3)

143.                        TCXD 155:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxyt (Al2o3)

144.                        TCXD 156:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng titan ôxyt (TiO2)

145.                        TCXD 157:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định độ ẩm

146.                        TCXD 158:1986         Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt

147.                        TCXD 128:1985         Thủy tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - Quy định chung

TCXD 129:1985

Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sillic điôxyt

148.                        TCXD 130:1985         Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng lưu huỳnh triôxyt

149.                        TCXD 131:1985         Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sắt ôxyt

150.                        TCXD 132:1985         Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng nhôm ôxyt

151.                        TCXD 133:1985         Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng canxi ôxyt và magiê ôxyt

152.                        TCXD 134:1985         Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng natri ôxyt và kali ôxyt

153.                        TCXD 135:1985         Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng bo ôxyt

154.                        TCVN 1045:1988       Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt

155.                        TCVN 1046:1988       Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền nước ở 98oC và phân cấp

156.                        TCVN 1047:1988       Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền kiềm và phân cấp

157.                        TCVN 1048:1988       Thủy tinh - Xác định độ bền axit và phân cấp

158.                        TCVN 7219:2002       Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử

X. tiêu chuẩn phương pháp thử sơn, bitum và vải địa kỹ thuật

159.                        TCXDVN 341:2005   Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn

160.                        TCXDVN 352:2005   Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô

161.                        TCVN 6934:2001       Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

162.                        TCVN 7494:2005       Bitum - Phương pháp lấy mẫu

163.                        TCVN 7495:2005       Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún

164.                        TCVN 7496:2005       Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài

165.                        TCVN 7497:2005       Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)

166.                        TCVN 7498:2005       Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland

167.                        TCVN 7499:2005       Bitum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt

168.                        TCVN 7500:2005       Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen

169.                        TCVN 7501:2005       Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer)

170.                        TCVN 7502:2005       Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt động học

171.                        TCVN 7503:2005       Bitum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất

172.                        TCVN 7504:2005       Bitum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá

173.                        22 TCN 354-06           Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc a xít - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

174.                        14 TCN 91ữ99-1996   Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử các tính chất cơ lý

XI. tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu chịu lửa

175.                        TCVN 6530-1:1999    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

176.                        TCVN 6530-2:1999    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng riêng

177.                        TCVN 6530-3:1999    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực

178.                        TCVN 6530-4:1999    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa

179.                        TCVN 6530-5:1999    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ co, nở phụ sau khi nung

180.                        TCVN 6530-6:1999    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng

181.                        TCVN 6530-7:2000    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền sốc nhiệt

182.                        TCVN 6530-8:2003    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền xỉ

183.                        TCVN 6533:1999       Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học

184.                        TCVN 7190-1:2002    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình

185.                        TCVN 7190-2:2002    Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình

186.                        TCXDVN 298:2003   Cấu kiện và các bộ phận của công trình - Nhiệt trở và độ truyền nhiệt - Phương pháp tính toán

187.                        TCXDVN 331:2004   Vật liệu xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy

188.                        TCXDVN 342:2005   Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 1: Yêu cầu chung

189.                        TCXDVN 343:2005   Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm

190.                        TCXDVN 344:2005   Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 4:  Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải

191.                        TCXDVN 345:2005   Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải

192.                        TCXDVN 346:2005   Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm

193.                        TCXDVN 347:2005   Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột

194.                        TCXDVN 348:2005   Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải

195.                        TCXDVN 378:2006   Vật liệu chịu lửa - Phương pháp xác định hàm lượng titan điôxyt

196.                        TCXDVN 379:2006   Vật liệu chịu lửa - Phương pháp xác định hàm lượng phốtpho pentoxyt P2O5

Continue Reading