1somaucau

200 2 0
                                    

NHUNG MAU CAU THUONG DUNG TRONG

TIENG NHAT ( TRUNG CAP )

1)として

Ví dụ:

彼はあの国の和平大使として、日本を訪問した。

Anh ta đã đến viếng thăm Nhật Bản trong vai trò đại sứ hòa bình.

あの人は勉強面においていいが,学生として失格です。

Về mặt học tập thì cậu ta khá nhưng xét trong vai trò của một học sinh thì cậu ta chưa đạt.

Cấu trúc này dùng để nhấn mạnh lập trường, tư cách, chủng loại.

彼女はベトナム留学生として、少しでも自国に対しの印象をよく抱いてもらうように努力している。

Là du học sinh Việt Nam, cô ấy luôn cố gắng để gây ấn tượng tốt cho hơn cho đất nước mình dù chút ít.

Thêm những ví dụ:

ベトナムは小さい国だが、アジア諸国の一員としての役割を果たしていた。 (Câu này hơi bốc phét chút).

あの人は元々有名な物理学者だが、今政治家としてもよく知られている。

Ông ta từng là một nhà vật lý nổi tiếng nhưng hiện tại ông còn được nhiều người biết đến như là một chính trị gia.

とともに

Ý nghĩa: cùng với gì đó(danh từ)

+)名詞+とともに

お三十(みそ)の日、家族とともに食事を取りたい。

Đêm giao thừa muốn được dùng bữa cùng gia đình.

Đồng thời với việc gì đó - có thể dịch là vừa ... vừa ....

vd:

僕は勉強を頑張るとともに、外活動のことにも取り組んでいる。

選挙は国民の義務であるとともに、権利でもある。Tuyển cử vừa là nghĩa vụ vừa là quyền lợi của công dân.

経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。

コンピューターが普及するとともに、漢字が書けなくなるおそれがある。

Cùng với sự phổ cập của máy vi tính, có sự lo lắng về khả năng viết hán tự của mọi người.

年を取るとともに、生活の知恵も積もってくる。

Tuổi càng cao, kinh nghiệm cuộc sống càng phong phú.

において

Ý nghĩa: Chỉ thị địa điểm, thời điểm (nhấn mạnh).Thường dùng trong những thông báo, những dạng văn bản...

+) Ở thời điểm đó, thời đại đó, trong trường hợp đó

において

における

においても

Ví dụ:

情報化社会の現代において、情報処理の能力が求められている。

Trong thời đại thông tin hiện nay, năng lực xử lý thông tin là rất quan trọng.

昨日外国からの首相訪問の歓迎会は、参議会において行われた。

You've reached the end of published parts.

⏰ Last updated: Aug 11, 2010 ⏰

Add this story to your Library to get notified about new parts!

1somaucauWhere stories live. Discover now