C.641 (đúng)
D.635
20.Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?
A.Thuế XK
B.Thuế TTĐB
C.Thuế GTGT khấu trừ (đúng)
D.Giảm giá hàng bán
21.Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:
A.NỢ 111:53.35tr,NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr
B.NỢ 111:53.35tr,NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr (đúng)
C.NỢ 111:53.35tr,NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr
D.NỢ 111:53.35tr,NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr
22.Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi:
A.NỢ 111:160.5tr,NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr (đúng)
B.NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15t
C.NỢ 111:160.5tr,NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
D.NỢ 111:160.5tr,NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
23.Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:
A.515
B.711
C.511 (đúng)
D.641
24.Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
A.Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công
B.Toàn bộ phí gia công (đúng)
C.Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công
D.Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công
25.Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào
A.có 641
B.có 642
C.có 515
D.có 711 (đúng)
26.khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng
A.Nợ 156/có 641
B.Nợ 156/có 3387
C.Nợ 156/có 131
D.Nợ 003 (đúng)
27.Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán:
A.NỢ 511/CÓ 3332,3333 (đúng)
B.NỢ 711/CÓ 3332,3333
C.NỢ 3332,3333/CÓ 642
D.NỢ 641/CÓ 3332,3333
28.Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
80 cau trac nghiem ke toan tai chinh 1 - ketoanblog.com
Bắt đầu từ đầu