Apex ngọn búp
Amylum tinh bột
Cortex vỏ cây
Folium lá cây
Flos hoa
Fructus quả
Herba toàn cây
Perispermium ngoại nhũ
Percarpium vỏ quả
Radix rễ
Rhizome thân rễ
Tuber củ
Semen hạt
Apiaceae họ hoa tán
Asteracaae họ cúc
Chenopodiaceae họ rau muốn
Fabaceae họ cánh bướm
Lamiaceae họ hoa môi
Mosaceae họ dâu tằm
Papaveraceae họ a phiện
Roseceae họ hoa hồng
Rubiaceae họ cà phê
Zingiberaceae họ gừng
Aconitum fortinie H cây ô dầu việt nam
Artemisia annua L cây thanh hao hoa vàng
Artemisia vulgari Lin cây ngãi cứu
Caesalpinia sappan Lin cây tô mộc gỗ vàng
Cinnamomum obtusifolium cây quế
Curcuma longa Lin cây hương phụ
Dioscorea Pessimilis P & B cây hoài sơn
Glycyrrhiza uralensis F cây cam thảo bắc
Illicium verum Hook cây hồi
Lactuca indica Lin cây bồ công anh
Mentha arvernsis Lin cây bạc hà nam
Papaver somniferum Lin cây thuốc phiện
Rchmannia glutinosa Steud cây địa hoàng
Stemona tuberose Lour cây bách bộ
Wedelia calendulacea less cây sài đất
Xanthium strumarium Lin cây ké đầu ngựa
Zingiber officinale Rose cây gừng
Odema bệnh phù
Foetidus mùi hôi thối
Rauwolfia ba gạc
Ampulla ống tiêm
Unguentum thuốc mỡ
Injection thuốc tiêm
Amylum tinh bột
Cutis da
Caecus mù
Coelia phần bụng
Cyaneus màu lam
Cera sáp
Da cấp phát đóng gói
Decem mười
Rosa hoa hồng
Dosis liều lượng
Serum dịch truyền, huyết thanh
Quinquies năm lần
Mensura sự đo
Talcum bột tale
Potio thuốc nước ngọt
Mixtio hỗn hợp
Excipiens tá dược
Exocarpirum vỏ quả ngoài
Thermometrum nhiệt kế
Jucundus dễ chịu
Anthera bao phấn
Pharmacia hiệu thuốc
Ochrea bẹ chìa
TÊN LA TINH CỦA MỘT SỐ CÂY THUỐC
1. Cây trúc đào (họ trúc đào): Nerium oleander Apocynaceae
2. Cây dâu tằm (họ dâu tằm); Morus alba Mosaceae
3. Cây gừng (họ gừng): Zingiber officinale Zingiberaceae
4. Cây nghệ (họ gừng): Curcuma longa Zingiberaceae
5. Cây sả (họ lúa): Cymbopogon citratus Graminae
6. Cây nhân sâm (họ ngũ gia bì); Panax ginseng Araliaceae
7. Cây thuốc phiện (họ a phiện); Papaver somniferum Papaveraceae
8. Cây bạc hà việt nam (họ hoa môi); Mentha arvensis Lamiaceae
9. Cây cà độc dược (họ cà): Datura metel solanaceae
10. Cây ngãi cứu (họ cúc): Artemisia vulgaris Asteraceae
11. Cây mã tiền (họ mã tiền): Strychnos vomica Loganiaceae
12. Cây tía tô (họ hoa môi): Perilla frutescens Lamiaceae
13. Cây quế (họ long não): Cinnamonmum obtusifolium
14. Cây nhọ nồi (họ cúc); Eclipta alba Compositae
viet doc ten thuoc
Bắt đầu từ đầu