ôccn trung 1

Começar do início
                                    

2. Cơ quan sinh dục ngoài của con cái: I_X. các đốt bụng từ 1-10; XI.phiến trên hậu môn; XI'. Phiến bên hậu môn (tức mảnh lưng và mảnh bụng của đốt bụng11); 1. long đuôi; 2. hậu môn; 3.lỗ sinh dục; 4,5.phiến đẻ trứng; 6,7,8.máng đẻ trứng dưới, giữa, bên.

3. Mặt cắt thể xoang cơ thể côn trùng: 1.vỏ cơ thể; 2.màng ngăn lưng; 3.màng ngăn bụng; 4.xoang máu lưng; 5.xoang máu quanh ruột; 6.xoang máu bụng; 7.mạch máu lưng; 8.ống tiêu hoá; 9.chuỗi thần kinh bụng; 10. khí quản dọc bên.

4. Vị trí các bộ máy bên trong cơ thể côn trùng: 1.mạch máu lưng; 2.bộ máy tiêu hoá; 3.bộ máy thần kinh; 4.bộ máy bài tiết; 5.bộ máy sinh sản; 6.tuyến nước bọt; 7.cơ thịt

5. Cấu toạ chung bộ máy tiêu hoá của côn trùng: 1.cuống họng; 2.ống dẫn thức ăn; 3.diều (túi chứa thức ăn); 4.dạ dày; 5.túi thừa; 6.ruột giữa; 7.ruột non; 8.ruột già; 9.ruột thẳng; 10.van ruột trước; 11.van ruột giữa; 12.màng bao thức ăn; 13.ống Malpighi; 14.tuyến nước bọt; 15.ống dẫn nước bọt; 16.tuyến hàm trên.

6. Bộ máy sinh dục đực ở côn trùng: (A.cấu tạo chung; B.mặt cắt tinh hoàn): 1.tinh hoàn; 2.ống dẫn tinh; 3.túi chứa tinh; 4.tuyến phụ; 5.ống phóng tinh; 6.thân dương cụ; 7.ống tinh

7. Bộ máy sinh dục cái ở côn trùng: ( A.cấu tạo chung; B.cấu tạo một ống trứng): 1.dây treo buồng trứng; 2.buồng trứng; 3.đài buồng trứng; 4.óng dẫn trứng; 5.ống dẫn trứng chung; 6.xoang sinh dục cái; 7.túi cất tinh; 8.tuyến túi cất tinh; 9.tuyến phụ; 10.màng bao ống trứng; 11.tế bào hình thành trứng; 12.quả trứng đã hình thành

8. Cấu tạo miệng nhai của côn trùng ( châu châu di cư Locustamigratoria Linn): 1.môi trên (1.nhìn phía ngoài); 2.môi trên (nhìn phía trong); 3,4.hàm trên bên fải và trái (1.răng gặm; 2.răng nhai); 5,6.hàm dưới (1.châm hàm; 2.thâm hàm; 3.lá trong hàm; 4.lá ngoài hàm; 5.chân râu hàm dưới; 6.râu hàm dưới); 7.môi dưới (1.cằm sau; 2.cằm trước; 3.lá giữa môi; 4.lá ngoài môi; 5.chân râu môi dưới; 6.râu môi dưới); 8.lưỡi nhìn chính diện; 9. lưỡi nhìn phía bên.

9. Các dạng sâu non của côn trùng: 1.sâu non mầm chân; 2.sâu non nhiều chân (2a.sâu non bộ cánh vảy; 2b.sâu non ong ăn lá); 3.sâu non ít chân (3a.sâu non chân chạy; 3b.sâu non bọ hung); 4.sâu non không chân (4a.sâu non kiểu mọt đậu; 4b.sâu non kiểu bọ gậy; 4c.sâu non kiểu dòi).

10. Cấu tạo cấu tạo cơ bản của cánh côn trùng: 1.mép trước cánh; 2.mép ngoài cánh; 3.mép sau cánh; 4.góc vai; 5.góc đỉnh; 6.góc mông; 7.nếp gấp mông; 8.nếp đuôi; 9.nếp gấp gốc; 10.nếp gấp nách; 11.khu chính cánh; 12.khu mông; 13.khu đuôi; 14.khu nách.

11. Cấu tạo cợ thể châu chấu: 1.đầu; 2.ngực; 3.bụng; 4.râu đầu; 5.mắt kép; 6.mắt đơn; 7.miệng; 8.ngực trước; 9.ngực giữa; 10.ngực sau; 11.chân trước; 12.chân giữa; 13.cánh trước; 14.cánh sau; 15.chân sau; 16.lỗ thính giác; 17.lỗ thở; 18.lông đuôi; 19.bộ phận sinh dục ngoài.

12. Cơ quan sinh dục ngoài ở con đực: (A.nhìn từ mặt bên;B.nhìn từ phía sau): VIII,IX, X các đốt bbụng 8,9,10; 1.lông đuôi; 2.mảnh trên hậu môn; 3.hậu môn; 4.mảnh bên hậu môn; 5.lỗ sinh dục đực; 6.thân dương cụ; 7.gốc dương cụ; 8.là bên dương cụ; 9.lá giữ âm cụ; 10.ống phóng tinh; 11.mảnh lưng đốt bụng thứ 9; 12.mảnh bụng đốt bụng thứ10; 13.xoang sinh dục.

13. Các dạng nhộng của côn trùng: 1.nhộng màng; nhộng trần; nhộng bọc

14. Các kiểu chân côn trùng: 1.chân chạy (chân giữa họ hổ trùng Calosoma maximowiczi Morawitz); 2,3.chân giác bám (chân trước niềng niễng Cybisterjaponicus Sharp); 4.chân chải phấn hoa( chân trước ong mật Apismellifica Linn); 5.chân bắt mồi (chân trước bọ ngựa Hierodulapatellifera);6.chân đào bới (chân trước ve sầu non); 7.chân đào bới (chân trước dế dũi Gryllotalpa unispina Saussure); 8.chân kẹp leo (chân rận bò Trichodectes bovis Linn); 9.chân bơi (chân sau niền niễng); 10.chân lấy phấn (chân sau ong mật); 11.chân nhảy (chân sau châu chấu).

Chegaste ao fim dos capítulos publicados.

⏰ Última atualização: Nov 13, 2009 ⏰

Adiciona esta história à tua Biblioteca para receberes notificações de novos capítulos!

ôccn trung 1Onde as histórias ganham vida. Descobre agora