Câu 1
Câu hỏi: Công dụng của lỗ tâm? Yêu cầu kỹ thuật của lỗ tâm? Các phương pháp gia công lỗ tâm, ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng?
- Nêu được công dụng của lỗ tâm khi gá đặt: Gá đặt chi tiết khi gia công trên máy tiện; máy mài khi gia công mặt tròn xoay.
- Các loại lỗ tâm thường dùng(vẽ được kết cấu 3 loại lỗ tâm tiêu chuẩn, nêu được ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng).
- Nêu được các yêu cầu kỹ thuật của lỗ tâm:
+ Độ đông tâm của hai lỗ tâm;
+ Độ nhám bề mặt làm việc của lỗ tâm,
+ Khi chúng không bảo đảm sẽ gây ra sai số như thế nào.
- Nêu được hai phương pháp gia công lỗ tâm.
+ Phương pháp gia công trên máy vạn năng thông thường (máy tiện): Phạm vị ứng dụng; các bước công nghệ; ưu nhược điểm.
+ Phương pháp gia công trên máy chuyên dùng: phạm vi ứng dụng; sơ đồ gia công; ưu nhược điểm.
.
Câu 2
Câu hỏi: Các phương pháp công nghệ gia công mặt phẳng trước nhiệt luyện, ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng?
- Nêu được tổng quát các phương pháp công nghệ gia công mặt phẳng:
+ Đại cương mặt phẳng.
+ Nguyên tắc tạo hình mặt phẳng
- Bào mặt phẳng:
+ Sơ đồ gia công,công dụng của bào
+ Khả năng công nghệ của bào.
+ ưu nhược điểm của bào.
- Phay mặt phẳng:
+ Sơ đồ gia công phay mặt phẳng.
+ Công dụng của phay.
+ Dụng cụ cắt, sơ đồ phay bằng dao lăn trụ, ưu nhược điểm.
+ Dụng cụ cắt và sơ đồ gia công bằng dao mặt đầu, ưu nhược điểm.
+ Dụng cụ cắt và sơ đồ gia công bằng dao đĩa, ưu nhược điểm.
+ Dụng cụ cát và sơ đồ gia công bằng dao phay ngón, ưu nhược điểm
- Chuốt mặt phẳng:
+Công dụng khả năng của chuốt mặt phẳng.
+Ưu nhược điểm.
Câu 3
Câu hỏi: Khả năng và các điều kiện công nghệ khi bào tinh mỏng. Phạm vị áp dụng?
- Nêu những hạn chế trong sản xuất khi áp dụng phương pháp gia công bằng hạt mài:
+Hạn chế về điều kiện trang bị do loạt sản xuất.
+ Hạn chế về tính chất vật liêu: gia công vật liệu dẻo, gang...
- Nêu được khả năng công nghệ của bào tinh mỏng:
+ Độ chính xác có thể đạt được.