cum dong tu

166 3 0
                                    

Những cụm động từ thường gặp trong tiếng anh (phrasal verb)

Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói 1 câu đúng. Nhưng nếu bạn biết 1 Cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ 1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một người nói Tiếng Anh bản địa.

Tường Dung.... Duongcrazy

account for: chiếm, giải thích  

allow for: tính đến, xem xét đến 

ask after: hỏi thăm sức khỏe  

ask for: hỏi xin ai cái gì 

ask sb in/ out : cho ai vào/ ra  

urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm ǵì/không làm gì

advance in : tấn tới 

advance on : trình bày 

advance to : tiến đến 

agree on something : đồng ý với điều gì 

agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho 

answer to : hợp với 

answer for : chịu trách nhiệm về 

attend on(upon): hầu hạ 

attend to : chú ý

B

to be over: qua rồi  

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì 

to bear up= to confirm : xác nhận  

to bear out: chịu đựng 

to blow out : thổi tắt  

blow down: thổi đổ  

blow over: thổi qua  

to break away= to run away :chạy trốn  

break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc  

break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang  

break up: chia tay , giải tán  

break off: tan vỡ một mối quan hệ  

to bring about: mang đến, mang lại( = result in) 

brinn down = to land : hạ xuống  

bring out : xuất bản  

bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) 

bring off : thành công, ẵm giải  

to burn away : tắt dần 

burn out: cháy trụi

back up : ủng hộ, nâng đỡ 

bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới 

become of : xảy ra cho 

begin with : bắt đầu bằng 

begin at : khởi sự từ 

believe in : tin cẩn, tin có 

belong to : thuộc về 

bet on : đánh cuộc vào

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Apr 16, 2013 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

cum dong tuNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ