Cac cum dong tu thuong gap

Bắt đầu từ đầu
                                    

call off = put off = cancel

care for :thích, săn sóc

catch up with : bắt kịp

chance upon : t́nh cờ gặp

close with : tới gần

close about : vây lấy

come to : lên tới

consign to : giao phó cho

cry for :khóc đ̣i

cry for something : kêu đói

cry for the moon : đ̣i cái ko thể

cry with joy :khóc vì vui

cut something into : cắt vật gì thành

cut into : nói vào, xen vào

Call in/on at sb ' house : ghé thăm nhà ai

Call at : ghé thăm

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

Call off = put off =cacel : huỷ bỏ

Call for : yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới

Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)

Carry away : mang đi , phân phát

Carry on = go on : tiếp tục

Carry out ;tiến hành , thực hiện

Carry off = bring off : ẵm giải

Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp

Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

Chew over = think over : nghĩ kĩ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào

Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết

Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi

Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy

Close in : tiến tới

Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit

Come round : hồi tỉnh

Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )

Come down to : là do

Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên

Come up with : nảy ra, loé lên

Come up against : đương đầu, đối mặt

Come out : xuất bản

Come out with : tung ra sản phẩm

Come about = happen

Come across : t́nh cờ gặp

Come apart : vỡ vụn , ĺa ra

Come along / on with : hoà hợp , tiến triển

Come into : thừa kế

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Jun 17, 2011 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

Cac cum dong tu thuong gapNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ