(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+4 -1 +2 0
MnO 2 + 4HCl(đ) → 0
MnCl2 + Cl2 + 2H2O Giáo khoa hóa vô cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái
© http://vietsciences.free.fr và http://vietsciences.org Võ Hồng Thái
170
Mangan đioxit Axit clohđric (đặc) Mangan(II) clorua Khí clo
(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+4 +2 +2 +3
MnO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 → MnSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O
Mangan đioxit Sắt (II) sunfat Mangan (II) sunfat Sắt (III) sunfat
(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+7 -1 +2 0
2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4 → 2MnSO4 + 5Cl2 + K2SO 4 + 5Na2SO4 + 8H2O
Kali pemanganat Nat ri clorua Mangan (II) sunfat Khí clo
(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+7 -1 +2 0
2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
Kali pemanganat Axit clohđric Mangan (II) clorua Khí clo
(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+7 +2 +2 +3
MnO 4
-
+ 5Fe
2+
+ 8H+
→ Mn2+
+ 5Fe
3+
+ 4H2O
Ion pemanganat Ion sắt (II) Ion mangan (II) Ion sắt (III)
(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+7 -3 +2 +5
8KMnO4 + 5PH3 + 12H2SO4 → 8MnSO4 + 5H3PO4 + 4K2SO4 + 12H2O
Kali pemanganat Photphin Mangan (II) sunfat Axit sunfuric
(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+7 0 +2 +2
2KMnO4 + 5Zn + 8H2SO4 → 2MnSO4 + 5ZnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Kẽm
phuong phap can bang phan ung oxi hoa khu
Bắt đầu từ đầu