thuật ngữ ôtô

433 1 0
                                    

Thuật ngữ ÔTÔ

Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

(pqd89@yahoo.com)_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.

ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.

AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái

ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.

BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp

Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần

CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.

Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.

Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui

CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.

Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ

Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng

Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.

MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.

DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh

IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả

Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.

OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.

Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)

Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.

Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.

SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.

SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.

SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy

Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập

Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.

Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.

You've reached the end of published parts.

⏰ Last updated: Oct 21, 2009 ⏰

Add this story to your Library to get notified about new parts!

thuật ngữ ôtôWhere stories live. Discover now