TERM NAUTICAL :THUẬT NGỮ HÀNG HẢI

2.3K 4 0
                                    

TERM NAUTICAL :THUẬT NGỮ HÀNG HẢI

(P-S)CSTC : Panama-Suer Canal Special Tonnage Certificate :Giấy chứng nhận đặc biệt về dung tích tàu của kênh đào Panama và Suer .
AB : Able-Bodied Seaman : Thuỷ thủ hạng nhất .
AC : Arctic Circle :Vòng bắc cực (66 30’) .
Adr : Air Draft :Chiều cao được tính từ mớn nước đến điểm cao nhất của tàu .
AGC : Automatic Gain Control :Mạch tự động điều chỉnh hệ số khuyếch đại theo thời gian hay khoảng cách .
AIS : Thiết bị giúp tự động nhận dạng tàu .
AIS/2001 : Công ước quốc tế về giám sát tác hại của hệ thống chống hà trên tàu biển .
ALL : Admiralty’s List of Lights :Danh sách các hải đăng của bộ tư lệnh Hải Quân .
ALRS : Admiralty List of Radio Signals :Danh sách những tín hiệu vô tuyến hàng hải của bộ hải quân.
AN : Assembly of Notables :Hội đồng nhân sĩ .
AOR-E : Atlantic Ocean Region East :Vùng biển Đông Đại Tây Dương .
AOR-W : Atlantic Ocean Region West : Vùng biển Tây Đại Tây Dương .
APP : Aft Perpendiculars :Đường thuỷ trực lái .
ARPA : Automatic Radar Ploting Aids :Thiết bị thao tác radar tự dộng .
ASEAN : Association of South-East Asian Nations :Hiệp hội các nước Đông Nam Á
ASEANPOL : Police Association of South-East Asian Nations :Hiệp hội cảnh sát Đông Nam Á .
ATTY-GEN : Attorney General :Viên chường lý .
AV : Authorised Version :Bản dịch được chính thức phê chuẩn .
AWOL : Absent With Out Leave :Vắng mặt không phép .
B : Bilge :La canh .

B B/L : Blank B/L :Vận đơn vô danh (vận đơn trắng) .
B.C : Bitumen Carrier :Tàu chở nhựa đường .
B/L : Bill of Lading :Vận đơn đường biển .
BA : British Airways :Hàng không Anh Quốc .
BB L/C : Back to Back L/C :Thư tín dụng giáp lưng .
BB/C/P : Bare Boat Charter Party :Hợp đồng thuê tàu định hạn trần .
BBC : British Broadcasting Corporation to Listen to BBC :Công ty phát thanh Anh Quốc .
BBFC : British Board of Film Censors :Hội đồng kiểm duyệt phim của Anh .
BC : Before Christ :Trước công nguyên .
BC : British Council :Hội đồng Anh quốc .
Be : Beam :Chiều ngang được đo lớn nhất .
BED : Bachelor of Education :Cử nhân sư phạm ở Anh .
BIMCO : The Baltic and International Maritime Conference (BALTIME) :Mẫu hợp đồng thuê tàu định hạn của hiệp hội Hàng hải Baltic và Quốc tế .
Bo : Bottomry :Vay thế chấp tàu biển .
BP : British Petrolium :Công ty dầu lửa Anh quốc .
BPC : British Pharmaceutical Codex :Từ điển dược phẩm đặc chế Anh quốc .
BR : British Rails :Hỏa xa Anh quốc .
BS : Bachelor of Science :Cử nhân khoa học .
BTA : British Tourist Authority :Cơ quan quản lý du lịch Anh quốc .
BTU : British Thermal Units :Đơn vị nhiệt lượng Anh .
C B/L : Clean B/L :Vận đơn sạch (vận đơn hoàn hảo) .
C.C : Commander in Chief :Tổng tư lệnh .
C.O.D : Cash on Delivey :Trả tiền khi nhận hàng .
C/C : Cattle Carrier :Tàu chở xúc vật sống .
C/L : Cargo List :Danh sách hàng hoá .
CAA : Civil Aviation Authority :Cục hàng không dân dụng .
Cargo ship safety Radiotelephony Certificate :Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến điện thoại của tàu hàng .
CB : Citizens’s Band :Làn sóng phục vụ quảng đại quần chúng .

CBC : Canaclian Broadcasting Corperation :Công ty phát thanh Canada .
CBE : Commander of the British Empire :Sĩ quan thống lĩnh của đế chế Anh .
CBI : Confederation of British Industry :Hiệp hội kỹ nghệ Anh quốc .
CBS : Columbia Broadcasting System :Mạng lưới phát thanh Columbia .
CC : Certificate of Class :Giấy chứng nhận cấp tàu .
CC : Clean Collection :Nhờ thu phiếu trơn .
CD : Civil Defence :Dân quân tự vệ .
Cdr : Commander :Thiếu tá .
CDT : Central Daylight Time :Giờ ban ngày ở khu vực trung tâm .
Ce : Cell : Ô chứa container (slot) .
CEO : Chief Executive Officer :Người lãnh đạo cao nhất trong một công ty hoặc một tổ chức .
CES : Coast Earth Stations : Trạm hàng hải trên biển.
CFE : College of Further Education :Trường cao đẳng mở rộng .
CFR : Cost and Freight :Giá hàng và cước phí .
CGIB : Cargo Gear Inspection Book :Sổ kiểm tra các thiết bị xếp dỡ .
CI L/C : Confinned Irrevocable L/C :Thư tín dụng không thể huỷ ngang , có xác nhận .
CIE : International Commission on Illumination :Uỷ ban quốc tế về chiếu sáng .
CIF : Cost Insurance and Freight :Giá hàng, phí bảo hiểm và cước vận chuyển .
CIP : Carriage and Insurance Paid to :Cước chuyên chở và phí bảo hiểm trả tới .
Cl : Crew list :Danh sách thuyền viên .
CLC /1969/1992 : Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với hư hại do ô nhiễm dầu .
CM : Cargo Manifest :Bản lược khai hàng hoá .
COLREG/72 : Convention on the International Regulations for Preventing Collistion at Sea :Công ước quốc tế về qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển.
COMSAR : Communications and Searth and Rescue :Truyền thông và tìm kiếm cứu nạn hàng hải.
COMSAT : Communication Satellite :Vệ tinh để giao tiếp .
CorDip : Corpl Diplomatique :Ngoại giao đoàn .

CORSOL :
Cos : Consignment :Lô hàng , việc gởi hàng .
CPT : Carriage Paid To :Cước chuyên chở trả tới .
CR : Certificate of Registry :Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển .
CSC /1972 : Convention on the International for Safety Container : Công ước quốc tế về an toàn container .
CssCC : Cargo ship safety Construction Certificate :Giấy chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng .
CssEC : Cargo ship safety Equipment Certificate :Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng .
CssRC : Cargo ship safety Radiotelegraphy Certificate :Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến điện báo của tàu hàng .
D B/L : Derty B/L :Vận đơn bẩn (vận đơn không hoàn hảo) .
D.T : Document of Title :Chứng từ về quyền sở hữu hàng hoá .
D/O : Delivery Order :Lệnh giao hàng .
D/R : Delivery Receipt :Giấy biên nhận đã giao hàng .
D/T : Dock sheet and Tally sheet :Phiếu kiểm đếm hàng .
DA : Documents against Asceptance :Nhờ thu chấp nhận đổi chứng từ .
DAA : Declaration of Arms and Ammunition: Tờ khai vũ khí , đạn dựơc.
DAF : Delivered At Frontier :Giao hàng tại biên giới .
DC : Deratting Certificate :Giấy chứng nhận diệt chuột .
DC : Documentary Collection :Nhờ thu kèm chứng từ .
DwtCcc : Deadweight Cargo carrying capacity :Trọng tải thực chở của tàu .
DDC : Disinfection and Deratization Certificate: Giấy chứng nhận tẩy ếu khử trùng và diệt chuột.
DDP : Delivered Duty Paid :Giao hàng đã trả thuế .
DDU : Delivered Duty Unpaid :Giao hàng không trả thuế .
DECCA : Hải đồ dùng để xác định vị trí tàu
DEQ : Delivered Ex Quay :Giao hàng tại cầu tàu .
DES : Delivered Ex Ship :Giao hàng tại tàu .
DP : Documents against Payment :Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ .
DP L/C : Deferred Payment L/C :Thư tín dụng thanh toán dần dần .

Dr : Draft :Khoảng cách từ đỉnh tàu đến mớn nước .
DwtS : Deadweight scale :Thang chia trọng tải của tàu .
DSC : Distress Communication : Thông báo tình huống nguy hiểm .
DWT : Deadweight :Trọng tải của tàu .
EC : Exemption Certificate :Giấy chứng nhận miễn trừ .
ECDIS : Electric Chart Display Information Sysyem :Hệ thống thông tin chỉ thị bản đồ điện tử .
EDI : Electronic Data Interchage :Hệ thống trao đổi thông tin điện tử .
EEC : European Economic Community :Cộng đồng kinh tế Châu Âu .
EGC : Enhance Group Call : Tăng cường sự gọi nhóm.
EHT : Extremely High Tension :Tình trạng căng thẳng cao vô cùng.
EPIRB : Emergency Position-Indicating Radio Beacons :Tín hiệu vô tuyến định vị chỉ báo vị trí tàu bị nạn .
ERL : Engine Rom Logbook :Nhật kí máy .
ETA+ + : Estimated Time of Arrival : Dự kiến thời gian đến .
EXW : EX Works :Giao hàng tại xưởng .
F : Summer Fresh Water :Trong nước ngọt mùa hè .
F.A : Forwarding Agent :Đại lý giao nhận .
F.A.S : Fore and Atter Stowage :Xếp hàng theo chiều dọc .
F.I.O : Free In and Out :Chủ tàu miễn chi phí xếp hàng và dỡ hàng .
F.O : Free Out :Chủ tàu miễn chi phí dỡ hàng .
FAL /1965 : Công ước quốc tế về tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông vận tải đường biển .
FAS : Free Alongside Ship :Giao dọc mạn .
FCA : Free Carrier :Giao hàng cho người chuyên chở .
FFA : Forwarder or Forwarding Agen :Đại lý gởi hàng .
FI : Free In :Chủ tàu được miễn chi phí xếp hàng .
FI/S : Free In and stowed :Đối với hàng bao kiện .
FI/T : Free In and Trimmed :Đối với hàng rời .
FOB : Free On Board :Giao trên tàu .
Fp : Free pratique :Giấy phép lên bờ .

FPP : Fore Perpendiculars :Đường thuỷ trực mũi .
Fr (DL-WL) : Freeboard is distance between Deckline and Waterline :Mạn khô là khỏang cách giữa đường boong chính đến đường nước .
FTC : Fast Time Constant :Mạch khử nhiễu mưa .
FTP : Fire Test Procedure :Qui trình kiểm tra thiết bị cứu hoả .
FUND /1971/1992 : Công ước quốc tế về thành lập quỹ quốc tế để đền bù tổn thất do ô nhiễm dầu .
GMDSS : Global Maritime Distress and Safety System :Hệ thống an toàn và cấp cứu hàng hải toàn cầu .
GMT : Greenwich Mean Time :Giờ chuẩn căn cứ theo kinh tuyến Greenwich .
GPS : Global Positioning System :Hệ thống định vị toàn cầu .
GT : Groos Register Tonnage :Dung tích đăng ký toàn bộ .
HF : High Frequency :Tần số cao .
HMVC : Hochiminh City Maritime Vocationl College: Trường CĐN HH TPHCM.
HNS /1996 : Công ước quốc tế về trách nhiệm và đền bù đối với hư hỏng liên quan đến vận chuyển các chất độc hại bằng đường biển .
HNS protocol /2000 : Nghị định thư về sự sẵn sàng phản ứng và hợp tác trong trường hợp có tai nạn ô nhiễm do các chất có hại và chất độc.
HV : High Voltage :Điện áp cao .
I L/C : Irrevocable L/C :Thư tín dụng không thể huỷ ngang .
IAMASAR : International Aeronautical and Maritime Searth and Rescue :Tìm kiếm cứu nạn hàng hải và hàng không quốc tế.
IATA : International Air Transport Association :Công ty chuyên chở hàng không Quốc tế .
ICAO : International Civil Aviation Organization :Tổ chức hàng không dân dụng Quốc tế .
ICC : International Chamber of Commerce :Phòng thưong mại quốc tế .
IMASAR : International Convention on Maritime Searth and Rescue : Công ước quốc tế về tìm kiếm cứu nạn hàng hải trên biển.
IPREPOL : International Convention for the Prevention of Pollution from ships :Công ước quốc tế về phòng ngừa ô nhiễm biển từ tàu .


SOLAS 74 : International Convention on Safety of Life at Sea : Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển .
ICT : International Commercial Terms :Các thuật ngữ thương mại quốc tế .
ICV : International Certificate of Vaccination :Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế .
IFSS code /2002 : International code for Fire Safety System :Bộ luật quốc tế về an toàn chống cháy .
IGC :UCS : In the Global Carrying :Unlimited Challenges and Successes :Phương châm của công ty là :Vận tải biển toàn cầu , thành công không giới hạn .
LL 1969 : International Load Line Certificate :Giấy chứng nhận chuyên chở quốc tế (mạn khô quốc tế) .
ILO : International Labour Organization :Tổ chức Lao Động quốc tế.
ILSA code/1998 : International Life Saving Appliance code :Bộ luật quốc tế về thiết bị cứu sinh .
IMCO /1958 : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải.
IMF : International Monetary Fund :Quỹ tiền tệ quốc tế .
IMO : International Maritime Organization: Tổ chức hàng hải thế giới .
IMOSAR : IMO Searth and Rescue :Tổ chức tìm kiếm cứu nạn hàng hải quốc tế.
INMARSAT : International Convention About Nautical Satellite Organization is International : Công ước quốc tế về tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế .
INTERVENTION/69: Công ước quốc tế về quyền can thiệp trên biển cả trong trường hợp tai nạn gây ô nhiễm dầu .
IOPP : International Oil Polution Prevention Certificate Cert : Giấy chứng nhận phòng chống ô nhiễm do dầu.
IOR : Indian Ocean Region : Vùng biển Ấn Độ Dương .
COLREG 72 : International Regulations For Preventing Collision At Sea : Quy tắc quốc tế tránh va trên biển .
ISO : International Standardization / Standards Organization :Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế .
ISPS : Giấy chứng nhận an ninh tàu biển .
ISR : International Sanitary Regulation :Quy định quốc tế về vệ sinh phòng dịch.
TONNGE Cer 1969 : International Tonnage Certificate :Giấy chứng nhận quốc tế về dung tích(dung tải ) .

L.B.Pp : Lenghth Between Perpendiculars :Chiều dài giữa hai đường thuỷ trực .
L.O.A : Lenghth Over All :Chiều dài toàn bộ con tàu .
L/C : Letter of Credit :Thư tín dụng .
Ld : Light displacement :Lượng chiếm nước khi tàu không chở hàng .
LDC /1972 : International Convention Công ước quốc tế về phòng chống ô nhiễm biển do nhấn chìm chất thải và các chất khác .
LED : Light Energy Diode :Điôt quay .
LES : Land Earth Station : Trạm hàng hải trên bờ .
LF : Low Frequency :Tần số thấp .
LG : Letter of Guarantee :Phương thức thư đảm bảo trả tiền .
LL /1996 : International convention on Load Lines :Công ước quốc tế về đường dấu chuyên chở .
LLMC /1976 : Công ước quốc tế về giới hạn trách nhiệm dân sự đối với các khiếu nại hàng hải .
LORAN : Long Rarge Navigation :Hệ thống tầm nhìn xa, hải đồ dùng xác định vị trí tàu.
LS : Lights and Shapes :Đèn và dấu hiệu .
M.B : Moulded Breadth :Kích thước ngang của con tàu .
M.D : Moulded Depth :Kích thước theo chiều sâu .
M.L.W.S : The Mean of Low Water Spring tides :Mực nước trung bình của thủy triều.
MARPOL /73/78 : International Convention Maritime for Prevention of Pollution from Ship :Công ước quốc tế về ngăm ngừa ô nhiễm biển từ tàu .
MAYDAY + : Mayday : Tín hiệu gặp nạn quốc tế .
Mayday relay :Xin chuyển tiếp tín hiệu gặp nạn .
MB : Maritime Bank : Ngân hàng hàng hải .
MC : Master of Ceremonies :Người dẫn dắt chương trình .
MDH : Maritime Declaration of Health :Bản khai về tình trạng sức khoẻ của tàu .
MEpC : Marine Environment protection Committee:Tiểu ban bảo vệ môi trường biển. LC : Legal Committee :Tiểu ban pháp lý .




MERSAR : Merchant Ship Searth and Rescue Manual :Tài liệu tìm kiếm cứu nạn hàng hải trên tàu buôn.
MES : Mobile Earth Station :Trạm hàng hải di động.
MF : Middle Frequency :Tần số trung .
MFDF : Medium Frequency Direction Finding: Máy vô tuyến tầm phương tần số trung bình.
ML : Manoeuvring Logbook :Nhật kí điều động tàu .
MR : Mate’s Receipt :Biên lai thuyền phó .
MRC : Marine Radio Communication :Thông tin vô tuyến hàng hải.
MS : Giấy chứng nhận về hệ thống quản lý an toàn .
MSc : Maritime Safety Committee: Tiểu ban an toàn hàng hải .
MSI : Maritime Safety Information :Thông tin an toàn hàng hải .
MT : Mail Transfer :Thư chuyển tiền .
MTI : Moving Target Indicator :Truy quét mục tiêu theo gốc quét nhất định .
N/A : Notice of Arrival :Thông báo hàng đến .
N/T/D : Notice of Take Delivery :Thông báo hàng dỡ .
NAVTEX : Navigational Telex :Talex đạo hàng hải .
NBDP : Narrow Band Direct Printing :Băng hẹp trực tiếp đang in ấn .
NC : Notice of Readiness :Thông báo sẵn sàng .
NCO : Non-Commissioned Officer :Hạ sĩ quan .
NCS : Network Co-ordinating Station :Mạng lưới phát thanh của công ty hàng hải
NCSPb : North China Sea Pilot book : Cuốn hoa tiêu Bắc Hải .
NOC : Network Operation Center:Trung tâm hoạt động của hệ thống TT
NRT : Net Rigister Tonnage :Dung tích đăng ký thực chở .
NUCLEAR /1971 : Công ước quốc tế liên quan đến trách nhiệm dân sự trong lĩnh vực vận tải nguyên liệu nguyên tử bằng đường biển .
O B/L : Order B/L :Vận đơn theo lệnh .
O/F : On-forwarding :chuyển tiếp .
OFT : Ocean Fishing Trawler : Tàu đánh cá viễn dương .


OMEGA :
OPRC /1990 : Công ước quốc tế về sẵn sàng ứng phó và hợp tác trong phòng chống ô nhiễm dầu .
ORB : Oil Record Book :Sổ ghi chép về việc xả dầu cặn .
OS : Ordinary Seaman : Thuỷ thủ bình thường .
OUT + + + : Out : Thuật ngữ báo ngắt đối thoại với một đối tượng .
OVER + : Over : Thuật ngữ thông báo nhường lời cho bên đối thoại qua VHF .
P/T/D : Port and Time of Delivery :Địa điểm và ngày giao hàng .
PAL /1974 : Công ước Athen liên quan đến vận chuyển hàng khách và hành lý .
PC : Passenger Certificate :Giấy phép chở khách .
Pc : Port clearance :Giấy phép rời bến .
PIA : Protection and Indemnity Association :Hội của những chủ tàu .
POR : Pacific Ocean Region : Vùng biển Thái Bình Dương .
PPI : Plan Position Indicator :Chỉ báo thông số phẳng nghĩa .
PR : Parcel Receipt :Vận đơn kiện nhỏ .
PRF : Pulse Rate Frequency :Tần số lặp xung .
PRN : Pseudo Random Noise :Ngẫu nhiên dư tích .
PssC : Passenger ship safety Certificate :Giấy chứng nhận an toàn hành khách .
R L/C : Revelving L/C :Thư tín dụng tuần hoàn .
R L/C : Revocable L/C :Thư tín dụng có thể huỷ ngang .
R.D : Running Days :Ngày liên tục .
R.D.S.H.E : Running Days, Sundays and Holidays Excepted :Ngày liên tục trừ chủ nhật và ngày lễ .
R.L : Return Load :Hàng đủ cho chiều về .
R.M : Rings Marker :Vòng cự ly cố định .
R.W.D : Running working Days :Những ngày làm việc liên tục .
R/T : Range of Trade :Phạm vi chạy tàu .
RACON : Radar Beacon : Thiết bị hàng hải cho biết trước khoảng cách và phương vị tới vùng nguy hiểm .
RADAR : Radio Detection And Ranging :Máy Radar .

RAMAR : Radar And Marker : Thiết bị cho biết trước các mục tiêu .
RC: Receiver or Consignee :Người nhận hàng .
RCC : Rescue Co-ordination Center :Trung tâm phối hợp cứu nạn .
RDRF : Radio Direction and Range Finder: Máy vô tuyến tầm phương .
Re : Redelier :Chủ tàu .
RL : Radio Logbook :Nhật kí máy móc thông tin vô tuyến .
RM : Relative Motion :Màn chỉ báo chuyển động tương đối .
RMC : Refrigerating Machinery Certificate :Giấy chứng nhận cấp thiết bị làm lạnh .
RR : Rule of the Road :Qui tắc về đường đi trong hàng hải .
RS B/L : Received for Shipment B/L :Vận đon nhận hàng đã xếp .
RSC : Rescue Sub-Centre :Trung tâm cứu nạn cấp dưới.
RT : Registered Ton :Đăng kí dung tích của tàu lá tấn .
Sh B/L : Shipped Bill of Lading :Vận đơn đã xếp hàng .
St B/L : Straight B/L :Vận đơn đích danh .
S L/C : Standby L/C :Thư tín dụng dự phòng .
S.B.M : Single Buoy Mooring :Phao đơn buộc tàu .
S.H.I : Sundays and Holidays Included :Kể cả chủ nhật và ngày nghỉ .
S.T : Side Tank :Két mạn .
S/N : Shipping Note :Chỉ thị xếp hàng .
S/O : Shipping Order :Lệnh xếp hàng .
S/S/P : Ship’s Stowage Plan :Sơ đồ xếp hàng của tàu .
SALVAGE /1989 : Công ước quốc tế về cứu hộ .
SAR /1979: Search And Rescue :Công ước quốc tế về tìm kiếm và cứu nạn hàng hải .
SARU : Searth And Rescue Unit :Đơn vị tìm kiếm và cứu nạn .
SC : Seaworthiness Certificate :Giấy chứng nhận khả năng hành hải .
STCW/1978 : International Convention on Standards of Training, Certification and Watchkeeping for Seafarars :Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện , cấp chứng chỉ bằng và trực ca cho thuyền viên .
SECURITY + : Security : Biểu thị sẽ phát một bản tin có liên quan đến an toàn hàng hải hoặc phát thông báo khí tượng quan trọng .

SES : Ship Earth Stations : Đài phát thanh trên tàu .
SFV /1977 : Convention Torremolinos for Safety Fishing Vessel : Công ước Torremolinos về an toàn tàu cá .
SG : Sweep Generator :Mạch tạo quét
SHF : Super High Frequency :Tần số siêu cao .
SHM : Ship Heading Marker :Mạch đánh dấu mũi tàu .
SL : Ship’s Logbook :Nhật kí tàu .
SLS : Sound and Light Signals : Tín hiệu âm thanh và ánh sáng .
SOLAS 1974 /1978: Safety Of Life At Sea :Quy tắc quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển .
SOPEP : Ship board Oil-Polution Emergency Plan :Kế hoạch ứng cứu tràn dầu .
SP : Seamen’s Passport :Hộ chiếu thuyền viên .
SRCC : Sub Rescue Co-ordination Center :Tiểu trung tâm phối hợp cứu nạn .
SRSs : Ship Report System :Hệ thống báo cáo từ tàu .
SSR : Steering and Sailing Ruler :Qui tắc hành trình và điều động .
STC : Sensitivity Time Clutter :Mạch khử nhiễu biển .
STCW-F /1995 : International Convention on Standards of Training, Certification and Watchkeeping for Seafarars Fishing vessel : Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện ,cấp chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên tàu cá .
SUA /1988 : Công ước quốc tế về ngăn chặn những hành động bất hợp pháp chống lại an toàn hành hải .
SV : Time Space Vehicle time :Thời gian vật truyền vũ trụ .
T L/C : Transferable L/C :Thư tín dụng chuyển nhượng .
T.S : Tally Sheet :Biên bản kiểm hàng .
T/B : Transverse Bulkhead :Vách ngăn theo chiều ngang .
T/C/P : Time Charter Party :Hợp đồng thuê tàu định hạn phổ thông .
TCoC : Technical Co-operation Committee :Tiểu ban hợp tác kỹ thuật .
TDMA : Time Dormain Muliple Acces :Quá trình đa phạm vi thời gian .
TF : Tropical Fresh Water :Nước ngọt nhiệt đới .
Tonnage M : Tonnage Marks :Dấu tấn trọng tải .
TM : True Motion :Màn chỉ báo chuyển động thật .
TOC : To the Order of Consignee :Theo lệnh người nhận hàng .

TONNAGE 1969 : International Convention on Tonage Measurement of Ship :Công ước quốc tế về đo dung tải của tàu .
TOS : To the Order of Shipper :Theo lệnh người gởi hàng .
TRANSIT :
TT : Telegraphic Transfer :Điện chuyển tiền .
UK : United Kingdom : Vương quốc liên hiệp Anh (gồm Anh và Bắc Ailen ).
UKC (K-B) : Underkeel Clearance is distance between Keel and Sea-bed :Khoảng trống là khoảng cách giữa ki tàu với đáy biển .
ULCC : Ultra Large Crude Carriers: Tàu chở dầu thô cực lớn.
UN : United Nations :Liên Hợp Quốc .
UNESCO : United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization :Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của Liên Hợp Quốc .
UNO : United Nations Organization :Tổ chức Liên Hiệp Quốc .
USA : United States of America : Hiệp chuẩn quốc Hoa Kì .
USSR : Union of Soviet Socialist Republics : Liên bang Xô Viết .
UTC : Universal Time Coodirated :Giao động chuẩn nguyên tử theo thời gian thế giới (giờ thế giới chính xác).
VDRs : Voyage Data Recorder :Thiết bị ghi nhận dữ liệu chuyến đi .
VHF : Very High Frequency :Tần số rất cao .
VIP : Very Important Person :Người rất quan trọng .
VIPCO : Vietnam Petroleum Transport Joint Stock Company :Công ty cổ phần vận tải xăng dầu VIPCO .
VITRANSCHART JSC :Vietnam Sea TransPort and Chartering Joint Stock Company :Công ty cổ phần vận tải và thuê tàu biển Việt Nam .
VLCC : Very Large Crude Carriers: Tàu chở dầu thô rất lớn .
VLF : Very Low Frequency :Tần số rất thấp .
VRM : Variable Range Marker :Khoảng cách tới mục tiêu ở cơ cấu chỉ báo .
W d.N : Working days and Night :Ngày làm việc 24h .
WB : Way Bill :Giấy gởi hàng đường biển .
WD : Working Days :Những ngày làm việc .
WWD : Weather Working days :Ngày làm việc tốt trời (ngày làm việc thời tiết).
WHO : World Health Organization :Tổ chức y tế thế giới .

WIG : Wing-In-Ground :Tàu đệm khí có cánh .
WNA : Winter North Atlantic :Mùa đông Bắc Đại Tây Dương .
WTO : World Trade Organization :Tổ chức thương mại thế giới .
SAR region : Search And Rescue Region : Vùng tìm kiếm và cứu nạn.
RCC : Rescue Co-Ordination Centre: Trung tâm phối hợp cứu nạn.
Sub-RCC : Sub Rescue Co-ordination Centre: Tiểu trung tâm phối hợp cứu nạn.
SAR Unit : Search And Rescue Unit :Đơn vị tìm kiếm và cứu nạn.
NoTMar : Notices To Mariner: Thông báo cho người đi biển.
MarHb: The Mariner’s Hand Book NP100 :Sổ tay dành cho người đi biển.
PiB : Pilot Book :Hàng hải chỉ Nam.
CaA : Catalogue of Admiralty :Danh mục hải đồ.
ATT: Admiralty Tide Table :Lịch thủy triều Anh.
ALLAFS: Admiralty List of Light and Fog Signals: Danh mục đèn và hải đăng.
OPW: Ocean Passages for the World : Những tuyến đường viễn dương trên thế giới.
GPI : Guide to Port Intry : Hướng dẫn ra vào cảng.
ALORS : Admiralty List Of Radio Signal :Thông tin tín hiệu Vô tuyến điện.

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Jun 12, 2011 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

TERM NAUTICAL :THUẬT NGỮ HÀNG HẢINơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ