离 lí Cách (khoảng cách)
这儿 zhèr Ở đây
远 yuǎn Xa
没关系 méiguānxi Không sao, không hề gì
工商银行 gōngshāngyínháng Ngân hàng công thương
对面 duìmiàn Đối diện
不客气 búkèqì Đừng khách sáo
有 yǒu Có
厕所 cèsuǒ Nhà vệ sinh
旁边 pángbiān Bên cạnh
不谢 búxiè Không cần cảm ơn
同起 tóngqǐ Đồng Khởi sửa thành 崛起juéqǐ
路 lù Đường
一 yī Một
个 gè Cái(lượng từ)
电影院 diànyǐngyuàn Rạp chiếu phim
右边 yòubian Bên phải
书店 shūdiàn Tiệm sách
左边 zuǒbian Bên trái
饭店 fàndiàn Tiệm cơm
每天 měitiān Mỗi ngày
都 dōu Đều
看 kàn Xem
书 shū Sách
BÀI 4
小美 xiǎoměi Tiểu Mỹ
同奈 tóngnài Đồng Nai
省 shěng Tỉnh
边和 biānhé Biên Hòa
市 shì Thành phố
人 rén Người
三 sān Ba( số 3)
姐姐 jiějiě Chị gái
和 hé Và
老幺 lǎoyāo Con út
大哥 dàgē Đại ca, anh cả
建强 jiànqiáng Kiến Cường
几 jǐ Mấy, bao nhiêu
口 kǒu lượng từ (chỉ người)
四 sì Bốn
妹妹 mèimèi Em gái
梅梅 méiméi Mai Mai
他们 tāmen Bọn họ, chúng nó, họ
小宝 xiǎobǎo Tiểu Bảo
没 méi Không có, chưa
弟弟 dìdì Em trai
奶奶 nǎinai Bà Nội
BÀI 5
会 huì Biết ( khả năng nào đó)
说 shuō Nói
汉语 hànyǔ Tiếng Hoa
一点儿 yìdiǎnr 1 tí
事 shì Việc
快要 kuàiyào Sắp sửa
去 qù Đi
中国 zhōngguó Trung Quốc
出差 chūchāi Đi công tác
所以 suǒyǐ Do đó, cho nên
想 xiǎng Muốn
tu vung hoc tieng hoa
Bắt đầu từ đầu