5.1 Phép thế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45

5.2 Khái niệm định thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48

5.3 Các tính chất cơ bản của định thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51

5.4 Các tính chất của định thức suy ra từ các tính chất cơ bản . . . . . . 53

5.5 Tính định thức bằng cách đưa về dạng tam giác . . . . . . . . . . . 55

5.6 Khai triển định thức theo một dòng hoặc cột . . . . . . . . . . . . . 57

5.7 Định lý Laplace . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60

Bài 6 Ma trận 65

6.1 Các phép toán ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65

6.2 Tính chất của các phép toán ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . 66

6.3 Định thức của tích hai ma trận vuông cùng cấp . . . . . . . . . . . 67

6.4 Nghịch đảo của ma trận vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68

6.5 Một ứng dụng vui: mã hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71

6.6 Hạng của một ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74

6.7 Ma trận của ánh xạ tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76

6.8 Tính chất của ma trận của ánh xạ tuyến tính . . . . . . . . . . . . . 78

Bài 7 Hệ phương trình tuyến tính 84

7.1 Khái niệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84

7.2 Tiêu chuẩn có nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85

7.3 Hệ Cramer . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86

7.4 Phương pháp Gauss . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88

7.5 Biện luận về số nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90

7.6 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất . . . . . . . . . . . . . . . . 91

7.7 Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất . . . 91

MỤC LỤC iii

7.8 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất liên kết . . . . . . . . . . . . 93

Tài liệu tham khảo 99

Chỉ mục 100

Bài 1

Khái niệm trường

1.1 Các tính chất cơ bản của số thực

Tập các số thực được ký hiệu là R . Ta đã biết hai phép toán cộng (+) và nhân (.)

thông thường trên R có các tính chất sau:

• Phép cộng có tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c), ∀a, b, c ∈ R ,

• Có số 0 ∈ R sao cho: 0 + a = a + 0 = a, ∀a ∈ R ,

• Với mỗi số thực a có số thực đối của a là −a sao cho: a + (−a) =

(−a) + a = 0,

• Phép cộng có tính chất giao hoán: a + b = b + a, ∀a, b ∈ R ,

• Phép nhân có tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c), ∀a, b, c ∈ R ,

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Aug 27, 2010 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

tuyen tinhNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ