Loại Tài khoản 1 - Tài sản ngắn hạn có 24 tài khoản, chia thành 6 nhóm:
Nhóm Tài khoản 11 - Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 111 - Tiền mặt;
+ Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1112 - Ngoại tệ
+ Tài khoản 1113 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
- Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;
+ Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam;
+ Tài khoản 1122 - Ngoại tệ;
+ Tài khoản 1123 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
- Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.
+ Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1132 - Ngoại tệ
Nhóm Tài khoản 12 - Đầu tư tài chính ngắn hạn, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 121- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
+ Tài khoản 1211 - Cổ phiếu;
+ Tài khoản 1212 - Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu.
- Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;
+ Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn;
+ Tài khoản 1288 - Đầu tư ngắn hạn khác.
- Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 13 - Các khoản phải thu, có 5 tài khoản:
- Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng;
- Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ;
+ Tài khoản 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ;
+ Tài khoản 1332 - Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ.
- Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ;
+ Tài khoản 1361 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc;
+ Tài khoản 1368 - Phải thu nội bộ khác.
- Tài khoản 138 - Phải thu khác;
+ Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý;
+ Tài khoản 1385 - Phải thu về cổ phần hoá;
+ Tài khoản 1388 - Phải thu khác.
- Tài khoản 139 - Dự phòng phải thu khó đòi.
Nhóm Tài khoản 14 - Ứng trước, có 3 tài khoản:
- Tài khoản 141 - Tạm ứng;
- Tài khoản 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn;
- Tài khoản 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
Nhóm Tài khoản 15 - Hàng tồn kho, có 9 tài khoản:
- Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi trên đường;
- Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu;