quy tac dau hoi nga~ tieng Viet

1.9K 3 0
                                    

Trong tiếng Việt chúng ta sử dụng tất cả 1270 âm tiết với dấu hỏi hoặc với dấu ngã, trong đó có 793 âm tiết (chiếm 62%) viết dấu hỏi, 477 âm tiết (38%) viết dấu ngã. Việc nắm được quy luật dấu hỏi và dấu ngã của lớp từ láy và lớp từ Hán Việt sẽ giúp ta giảm được nhiều lỗi chính tả.Các thanh ngang (viết không có dấu) và sắc đi với thanh hỏi, ví dụ như: dư dả, lửng lơ, nóng nẩy, vất vả...

Các thanh huyền và nặng đi với thanh ngã, ví dụ như: tầm tã, lững lờ, vội vã, gọn ghẽ...

Quy tắc từ láy chỉ cho phép viết đúng chính tả 44 âm tiết dấu ngã sau đây:

ã: ầm ã, ồn ã

sã: suồng sã

thãi: thưà thãi

vãnh: vặt vãnh

đẵng: đằng đẵng

ẫm: ẫm ờ

dẫm: dựa dẫm, dọa dẫm, dò dẫm

gẫm: gạ gẫm

rẫm: rờ rẫm

đẫn: đờ đẫn

thẫn: thờ thẫn

đẽ: đẹp đẽ

ghẽ: gọn ghẽ

quẽ: quạnh quẽ

kẽo: kẽo kẹt

nghẽo: ngặt nghẽo

nghễ: ngạo nghễ

nhễ: nhễ nhại

chễm: chiễm chệ

khễnh: khập khễnh

tễnh: tập tễnh

nghễu: nghễu nghện

hĩ: hậu hĩ

ĩ: ầm ĩ

rĩ: rầu rĩ, rầm rĩ

hĩnh: hậu hĩnh, hợm hĩnh

nghĩnh: ngộ nghĩnh

trĩnh: tròn trĩnh

xĩnh: xoàng xĩnh

kĩu: kĩu kịt

tĩu: tục tĩu

nhõm: nhẹ nhõm

lõng: lạc lõng

õng: õng ẹo

ngỗ: ngỗ nghịch, ngỗ ngược

sỗ: sỗ sàng

chỗm: chồm chỗm

sỡ: sặc sỡ, sàm sỡ

cỡm: kệch cỡm

ỡm: ỡm ờ

phỡn: phè phỡn

phũ: phũ phàng

gũi: gần gũi

hững: hờ hững

(Tác giả 2)

Ngoài ra còn có 19 âm tiết dấu ngã khác dùng như từ đơn tiết mà có dạng láy ví dụ như:

cãi cọ

Bạn đã đọc hết các phần đã được đăng tải.

⏰ Cập nhật Lần cuối: Jan 07, 2010 ⏰

Thêm truyện này vào Thư viện của bạn để nhận thông báo chương mới!

quy tac dau hoi nga~ tieng VietNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ